Jump to content

Photo

Gõ thử công thức toán


  • Please log in to reply
144 replies to this topic

#1
CD13

CD13

    Thượng úy

  • Thành viên
  • 1456 posts
TOPIC này lập ra với mục đích dành cho các mem mới vào tập gõ và gõ thử công thức toán với $\LaTeX$

Để topic được load dễ dàng hơn Ban Quản Trị sẽ dọn dẹp bớt các bài viết cũ theo định kỳ.

Edited by hxthanh, 08-11-2012 - 19:19.


#2
meoconhocxuong

meoconhocxuong

    Binh nhì

  • Thành viên
  • 14 posts

$$\begin{array}{|c|c|c|}

\hline

\text{x}&\text{x}&\text{x}\\

\hline

\text{x}&\text{x}&\text{x}\\

\hline

\text{x}&\text{x}&\text{x}\\

\hline

\end{array}$$


Edited by meoconhocxuong, 19-11-2015 - 08:35.


#3
roby10

roby10

    Binh nhất

  • Thành viên
  • 27 posts

$\frac{\sqrt{x}}{x^{2}+1}+\frac{x^{2}}{1+\sqrt{x}}= \frac{3x^{2}+3\sqrt{x}-2}{2(x^{2}+\sqrt{x})}$



#4
nghiadhspv

nghiadhspv

    Lính mới

  • Thành viên
  • 1 posts

Chứng minh bất đẳng thức Cô Si theo quy nạp

Giả sử bất đẳng thức đúng với $k$ tức là

$a_1+a_2+...+a_k\geq k\sqrt[k]{a_1.a_2...a_k}$ 

Ta sẽ chứng minh bất đẳng thức đúng với $k+1$ tức là 

$a_1+a_2+...+a_k+a_{k+1}\geq (k+1)\sqrt[k+1]{a_1.a_2...a_k.a_{k+1}}$ 

 Ta có 

$a_1+a_2+...+a_k\geq k\sqrt[k]{a_1.a_2...a_k}$ (1)

$a_{k+1}+(k-1)\sqrt[k+1]{a_1.a_2...a_k.a_{k+1}}\geq k\sqrt[k]{a_{k+1}.(a_1.a_2...a_k.a_{k+1})^\frac{k-1}{k+1}}$ (Áp dụng Cô si k số ) (2)
( Mình viết gọn là $(k-1)\sqrt[k+1]{a_1.a_2...a_k.a_{k+1}}$ nhưng thực ra là viết thành $+\sqrt[k+1]{a_1.a_2...a_k.a_{k+1}}$  $k-1$ lần )
Cuối cùng áp dụng Cô si 2 số 
 $k\sqrt[k]{a_1.a_2...a_k}+ k\sqrt[k]{a_{k+1}.(a_1.a_2...a_k.a_{k+1})^\frac{k-1}{k+1}}$  ( Đặt cây ni là A )
$\sqrt[k]{a_1.a_2...a_k}.\sqrt[k]{a_{k+1}.(a_1.a_2...a_k.a_{k+1})^\frac{k-1}{k+1}}=(a_1.a_2...a_{k+1})^{\frac{1}{k}+\frac{k-1}{(k+1)k}}=(a_1.a_2...a_{k+1})^{\frac{2}{k+1}}$ 
Suy ra$ A\geq 2k.(a_1.a_2...a_{k+1})^{\frac{1}{k+1}}$ (3)
 Từ (1) (2) và (3) suy ra điều phải chứng minh

Edited by nghiadhspv, 23-11-2015 - 23:04.


#5
HoaiBao

HoaiBao

    Trung sĩ

  • Thành viên
  • 171 posts

$frac{x}{y}$



#6
HoaiBao

HoaiBao

    Trung sĩ

  • Thành viên
  • 171 posts

$/frac{x}{y}$

$\frac{a}{b+c}$



#7
HoaiBao

HoaiBao

    Trung sĩ

  • Thành viên
  • 171 posts

$\frac{x}{y}$



#8
HoaiBao

HoaiBao

    Trung sĩ

  • Thành viên
  • 171 posts

$a^2$\ge 3 +\sqrt[2]{x} $



#9
HoaiBao

HoaiBao

    Trung sĩ

  • Thành viên
  • 171 posts

$\left(x+1 \right)$



#10
HoaiBao

HoaiBao

    Trung sĩ

  • Thành viên
  • 171 posts

$\mathbf{q}= \frac{ \sqrt{x- \sqrt{4 \left(x-1 \right)}}+ \sqrt{x+ \sqrt{4 \left(x-1 \right)}}}{\sqrt{x^2-4 \left(x-1 \right)}} \left(1- \frac{1}{x-1} \right)$


Edited by HoaiBao, 25-11-2015 - 22:03.


#11
Trantuananh99

Trantuananh99

    Lính mới

  • Thành viên
  • 1 posts

TOPIC này lập ra với mục đích dành cho các mem mới vào tập gõ và gõ thử công thức toán với $\LaTeX$

Để topic được load dễ dàng hơn Ban Quản Trị sẽ dọn dẹp bớt các bài viết cũ theo định kỳ.

$$$\sum \alpha \Re \mathbb{Q}\mathbb{Q}\mathbb{I}\left \| \right \|$



#12
fap

fap

    Lính mới

  • Thành viên
  • 5 posts

a) -x+ 2x + 4\sqrt{\left ( 3-x \right )\left ( x+1 \right )} = m-3



#13
Zaraki

Zaraki

    PQT

  • Phó Quản lý Toán Cao cấp
  • 4273 posts

a) -x+ 2x + 4\sqrt{\left ( 3-x \right )\left ( x+1 \right )} = m-3

Bạn thêm dấu $ trước và sau công thức.


Discovery is a child’s privilege. I mean the small child, the child who is not afraid to be wrong, to look silly, to not be serious, and to act differently from everyone else. He is also not afraid that the things he is interested in are in bad taste or turn out to be different from his expectations, from what they should be, or rather he is not afraid of what they actually are. He ignores the silent and flawless consensus that is part of the air we breathe – the consensus of all the people who are, or are reputed to be, reasonable.

 

Grothendieck, Récoltes et Semailles (“Crops and Seeds”). 


#14
kuchito

kuchito

    Lính mới

  • Thành viên
  • 0 posts

$23$



#15
kuchito

kuchito

    Lính mới

  • Thành viên
  • 0 posts

$sqrt{45}$



#16
Truong Gia Bao

Truong Gia Bao

    Thiếu úy

  • Điều hành viên THPT
  • 511 posts

$\boxed{I}$ Kỹ thuật sử lý phương trình vô tỷ

A) Tóm tắt lí thuyết:

1) Những lưu ý trước khi giải phương trình:

  +) Đặt điều kiện của phương trình, Bất phương trình


"Điều quan trọng không phải là vị trí ta đang đứng, mà là hướng ta đang đi."

#17
nasho_god

nasho_god

    Hạ sĩ

  • Thành viên
  • 54 posts

hướng dẫn mình gõ tuyển hoặc x=0 hoặc x=1



#18
Supermath98

Supermath98

    Thiếu úy

  • Thành viên
  • 512 posts

Xem hàm số: $\LARGE \LARGE y=f(x)=x^{3}-6x^{2}+9x\hspace{5mm}(C)$

 

Giả sử điểm M có tọa độ $\LARGE M(x_{0};y_{0})$

Khi đó tiếp tuyến của (C) tại điểm M có phương trình: 

$\LARGE y=f'(x_{0}).(x-x_{0})+y_{0}= (3x_{0}^{2}-12x_{0}+9).x+A\\ \Leftrightarrow (3x_{0}^{2}-12x_{0}+9).x-y+A=0\hspace{5mm}(d)$

 

Góc tạo bởi (d) và ($\Delta$) là góc $\LARGE \alpha$ có $\LARGE cos\alpha =\frac{4}{\sqrt{41}}$

 

$\LARGE \LARGE \Leftrightarrow \frac{\left | (3x_{0}^{2}-12x_{0}+9).1-1.1 \right |}{\sqrt{(3x_{0}^{2}-12x_{0}+9)^{2}+1^{2}}.\sqrt{2}}=\frac{4}{\sqrt{41}}\\ \\ \Leftrightarrow \frac{(3x_{0}^{2}-12x_{0}+8)^{2}}{(3x_{0}^{2}-12x_{0}+9)^{2}+1}=\frac{32}{41}$       (*)      (bình phương 2 vế ạ)

 

Đặt $\LARGE 3x_{0}^{2}-12x_{0}+8=t$

Khi đó phương trình (*) trở thành: 

$\LARGE \frac{t^{2}}{(t+1)^{2}+1}=\frac{32}{41}\\ \Leftrightarrow 9t^{2}-64t-64 \Leftrightarrow \begin{bmatrix} t=\frac{-8}{9} & & \\ t=8 & & \\ \end{bmatrix}$

 

Đến đây thay t lên chỗ đặt và giải ra $\LARGE x_{0}$


:icon12: :icon12: :icon12: Đừng bao giờ ngồi một chỗ và ước. Hãy đứng dậy và làm:icon12: :icon12: :icon12:

#19
o0oduongno1o0o

o0oduongno1o0o

    Binh nhất

  • Thành viên
  • 20 posts

$\frac{a}{a+b}$



#20
bombombem

bombombem

    Lính mới

  • Thành viên
  • 1 posts

$2^{n+1}> 2^{n}$






1 user(s) are reading this topic

0 members, 1 guests, 0 anonymous users