Đến nội dung

Hình ảnh

Ôn thi cấp 3 môn Vật lý


  • Please log in to reply
Chủ đề này có 4 trả lời

#1
DangHongPhuc

DangHongPhuc

    Thiếu úy

  • Thành viên
  • 657 Bài viết

Mình lập topic này để những ai có dự định thi vào các trường THPT chuyên môn Vật lý cùng ôn tập và thảo luận về các bài Vật lý hay và khó nhằm củng cố và mở rộng kiến thức về môn Vật lý. Mình mong các bạn nhiệt tình ủng hộ để topic trở nên phong phú và bổ ích.


Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi DangHongPhuc: 29-07-2016 - 10:19

"Con người không sợ Thần

mà bản thân nỗi sợ chính là Thần"


#2
DangHongPhuc

DangHongPhuc

    Thiếu úy

  • Thành viên
  • 657 Bài viết

Trước tiên mình sẽ ôn lại các công thức Vật lý trước. Ở cấp THCS các công thức vật lý được chia thành 4 nhóm thuộc 4 lĩnh vực khác nhau là , NHIỆT, ĐIỆN, QUANG.

Phần 1: CƠ HỌC

Vận tốc: $v=\frac{s}{t}$

Vận tốc của tàu thủy, máy bay: $v_{x}=V+v$ (xuôi dòng)                                      $v_{n}=V-v$ (ngược dòng)

Thời gian gặp, đuổi kịp: $t_{g}=\frac{s}{v_{1}+v_{2}}$ (gặp nhau)                        $t_{d}=\frac{s}{v_{1}-v_{2}}$ (đuổi kịp)

Áp suất:$p=\frac{F}{S}$

Áp suất chất lỏng: $p=d. h$

Lực đẩy Ác-si-mét: $F_{A}=d.V_{cc}$

Công cơ học: $A=F.s$

Công suất: $P=\frac{A}{t}$                                  hệ quả: $P=F.v$

Hiệu suất: $H=\frac{A_{ci}}{A_{tp}}$

Thế năng trọng trường: $W_{t}=A=P.h$

Trọng lượng và khối lượng: $P=10m$

Khối lượng: $m=D.V$

Trọng lượng: $P=d.V$

Máy thủy lực: $\frac{F}{f}=\frac{S}{s}=\frac{h}{H}$

Mặt phẳng nghiêng: $\frac{F}{P}=\frac{h}{l}$

Đòn bẩy: $F_{1}.l_{1}=F_{2}.l_{2}$

Ròng rọc động: $F=\frac{P}{2}$

Ma sát trượt: $F_{t}=k.N$

Lực cản của nước: $F_{c}=k.v$

Lực đàn hồi: $F_{dh}=k.\Delta l$

Nếu mình còn thiếu công thức gì thì các bạn bổ sung hộ mình nhé.


"Con người không sợ Thần

mà bản thân nỗi sợ chính là Thần"


#3
DangHongPhuc

DangHongPhuc

    Thiếu úy

  • Thành viên
  • 657 Bài viết

Phần 2: NHIỆT HỌC

Nhiệt lượng:  $Q=m.c.\Delta t$

PT cân bằng nhiệt: $Q_{toa}=Q_{thu}$

Nhiệt dung: $q=m.c$

Nhiệt nóng chảy (đông đặc): $Q=m.\lambda$

Nhiệt hóa hơi (ngưng tụ): $Q=m.L$

Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu: $Q=q.m$

Nhiệt năng: $E=m.c.T$

Nhiệt độ cân bằng: $t_{CB}=\frac{m_{1}c_{1}t_{1}+m_{2}c_{2}t_{2}+...+m_{n}c_{n}t_{n}}{m_{1}c_{1}+m_{2}c_{2}+...+m_{n}c_{n}}$

Hiệu suất động cơ nhiệt: $H=\frac{A}{Q}$

Công suất tỏa nhiệt ra môi trường: $P=k.S.\Delta t$


"Con người không sợ Thần

mà bản thân nỗi sợ chính là Thần"


#4
DangHongPhuc

DangHongPhuc

    Thiếu úy

  • Thành viên
  • 657 Bài viết

Phần 3: ĐIỆN HỌC

Điện trở: $R=\frac{U}{I}$

Điện trở tương đương đoạn mạch nối tiếp: $R_{td}=R_{1}+R_{2}+...+R_{n}$

Điện trở tương đương đoạn mạch song song: $\frac{1}{R_{td}}=\frac{1}{R_{1}}+\frac{1}{R_{2}}+...+\frac{1}{R_{n}}$

Điện trở dây dẫn: $R=\rho .\frac{l}{S}$

Công suất điện: $P=\frac{A}{t}=U.I=I^{2}R=\frac{U^{2}}{R}$

Công của dòng điện:$A=P.t=U.I.t=I^{2}R.t=\frac{U^{2}}{R}.t$

Định luật Jun-Lenxơ: $Q=I^{2}.R.t$

Công suất động cơ: $P_{tp}=P_{nhiet}+P_{co}$

Hiệu suất động cơ: $H=\frac{Q_{ci}}{Q_{tp}}=\frac{P_{ci}}{P_{tp}}$

Máy biến thế: $\frac{U_{1}}{U_{2}}=\frac{N_{2}}{N_{1}}$

Điện năng hao phí: $P_{tp}=R.\frac{P^{2}}{U^{2}}$


"Con người không sợ Thần

mà bản thân nỗi sợ chính là Thần"


#5
DangHongPhuc

DangHongPhuc

    Thiếu úy

  • Thành viên
  • 657 Bài viết

Phần 4: QUANG HỌC

Phản xạ ánh sáng: $i=i'$

Công thức thấu kính: $\frac{1}{d}+\frac{1}{d'}=\frac{1}{f}$

Độ phóng đại: $k=\frac{h'}{h}=\frac{d'}{d}=\frac{f}{d-f}=\frac{d'-f}{f}$

Số bội giác của kính lúp: $G=\frac{25}{f}$

Hệ thấu kính ghép sát: $\frac{1}{f}=\frac{1}{f_{1}}+\frac{1}{f_{2}}+...+\frac{1}{f_{n}}$


"Con người không sợ Thần

mà bản thân nỗi sợ chính là Thần"





1 người đang xem chủ đề

0 thành viên, 1 khách, 0 thành viên ẩn danh