\documentclass[12pt]{article} \usepackage[utf8]{vietnam} %Các gói lệnh cơ bản \usepackage{amsmath,amsxtra,amssymb,latexsym,amscd,amsthm} \usepackage{indentfirst} \usepackage[mathscr]{eucal} \usepackage{graphicx} \usepackage{fancybox} \usepackage[colorlinks=true]{hyperref} %Kích thước của trang đề thi \usepackage[a4paper,left=15mm,right=10mm,top=15mm,bottom=15mm]{geometry} \renewcommand{\baselinestretch}{1} \usepackage{fancyhdr}% \pagestyle{fancy}% \lhead{\sc Tổ Toán-Tin}%left head \chead{\sc THPT Ninh Hải}%center head \rhead{\sc Ninh Thuận}%right head \lfoot{}%left foot \cfoot{\fbox{Trang \thepage}}%center foot \rfoot{}%right foot %Nội dung của đề thi \begin{document} %Phần tiêu đề của đề thi %\thispagestyle{empty} \shadowbox{\parbox{6.8in}{ \begin{minipage}[b]{0.3\textwidth} \centering { \small THPT NINH HẢI}\\ {\it TAH + CNH}\\ {Đề thi số: 01} \end{minipage} \begin{minipage}[b]{0.65\textwidth} \centering {\bf ÔN THI TỐT NGHIỆP PTTH 2009 - 2010}\\ {\bf Môn thi: Toán}\\ {\it Thời gian làm bài: 180 phút} \end{minipage} }} %Phần câu hỏi của đề thi \subsubsection*{ PHẦN CHUNG (7,0 điểm) Cho tất cả thí sinh} \begin{description} \item[Câu I.] (3 điểm)\\ Cho hàm số $y=\dfrac{2x+1}{x-1}$ có đồ thị $(C).$\\ {\bf1)} Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị $(C)$ của hàm số. \\ {\bf2)} Viết phương trình tiếp tuyến của $(C)$ tại giao điểm của $(C)$ với trục tung. \item[Câu II.] (3 điểm)\\ {\bf1)} Giải phương trình:$ \log_3(x + 1) + \log_3(x + 3) = 1.$ \\ {\bf2)} Tính $\displaystyle I = \int_{0}^{\frac{\pi }{2}}\cos ^3x dx.$ \\ {\bf3)} Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y =2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-12x+2$ trên $[-1;2].$ \item[Câu III.] (1 điểm)\\ Cho hình chóp $S.ABC$ có $ABC$ là tam giác vuông cân tại $B, AC = a, SA\bot (ABC),$ góc giữa cạnh bên $SB$ và đáy bằng $60^o.$ Tính thể tích của khối chóp. \end{description} \subsubsection*{ PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ làm một trong hai phần A hoặc B} \subsubsection*{\fbox{Phần A cho chương trình chuẩn}} \begin{description} \item[Câu IVa.] (2 điểm)\\ Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz,$ cho điểm $M(1; 1; 0)$ và mặt phẳng $(P): x + y - 2z + 3 = 0.$\\ {\bf1)} Viết phương trình mặt cầu tâm $M$ và tiếp xúc với mặt phẳng $(P).$ \\ {\bf2)} Viết phương trình đường thẳng $(d)$ đi qua $M$ và vuông góc với $(P).$ Tìm tọa độ giao điểm. \item[Câu Va.] (1 điểm)\\ Tìm môđun của số phức $z=1+4i+{{(1-i)}^{3}}$. \end{description} \subsubsection*{\fbox{Phần B cho chương trình nâng cao}} \begin{description} \item[Câu IVb.] (2 điểm)\\ Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz,$ cho điểm $M(-1 ; 2 ; 1)$ \\và đường thẳng $(d): \dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y}{1}=\dfrac{z+2}{-1}.$ \\ {\bf1)}Viết phương trình mặt cầu tâm $M$ và tiếp xúc với $(d).$ \\ {\bf2)} Viết phương trình mặt phẳng đi qua $M$ và vuông góc với $(d).$ Tìm tọa độ giao điểm. \item[Câu Vb.] (1 điểm)\\ Tìm nghiệm của phương trình $\bar{z}={{z}^{2}}$, trong đó $\bar{z}$ là số phức liên hợp của số phức z . \end{description} \end{document}