TÍnh tích phân bất định sau:
$I=\int \frac{dx}{sin^{4}x+cos^{4}x}$
Có 209 mục bởi nucnt772 (Tìm giới hạn từ 25-04-2020)
Đã gửi bởi nucnt772 on 14-11-2014 - 20:16 trong Đại số tuyến tính, Hình học giải tích
Cho ma trận $A=\begin{bmatrix} 3 &2 &-2 \\ 3 & 4 & -3\\ 4& 4 & -3 \end{bmatrix}$.
Tính $A^{2013}$.
Đã gửi bởi nucnt772 on 14-11-2014 - 19:28 trong Đại số tuyến tính, Hình học giải tích
Tính môdum của số phức z:
$\sqrt[3]{z^{2}.(2+2i)^{2}}=\frac{(1+i\sqrt{3})^{4}}{3+4i}$.
Đã gửi bởi nucnt772 on 17-10-2014 - 18:52 trong Công thức lượng giác, hàm số lượng giác
Tính tổng $S=sin\varphi +sin2\varphi +...+sinn\varphi $ với $\varphi \neq k2\pi $ và $k\epsilon Z$
Đặt $K = 1 + cos\alpha +cos2\alpha +cos3\alpha +...+cosn\alpha$
ta có:
$K+iS$ $=(1+cos\alpha +cos2\alpha +cos3\alpha +...+cosn\alpha )+i(sin\alpha +sin2\alpha +sin3\alpha +...+sinn\alpha )$
$=1+(cos\alpha +isin\alpha )+(cos2\alpha +isin2\alpha )+(cos3\alpha +isin3\alpha )+...+(cosn\alpha +isinn\alpha )$
=$1+(cos\alpha +isin\alpha )+(cos\alpha +isin\alpha )^{2}+(cos\alpha +isin\alpha )^{3}+...+(cos\alpha +isin\alpha )^{n}$
$=\frac{1-(cos\alpha +isin\alpha )^{n+1}}{1-(cos\alpha +sin\alpha )}$
$=\frac{1-cos(n+1)\alpha -isin(n+1)\alpha }{1-cos\alpha -sin\alpha }$
$=\frac{2sin^{2}\frac{(n+1)\alpha }{2}-2isin\frac{(n+1)\alpha }{2}.cos\frac{(n+1)\alpha }{2}}{2sin^{2}\frac{\alpha }{2}-2isin\frac{\alpha }{2}.cos\frac{\alpha }{2}}$
$=\frac{sin\frac{(n+1)\alpha }{2}}{sin\frac{\alpha }{2}}.\frac{sin\frac{(n+1)\alpha }{2}-icos\frac{(n+1)\alpha }{2}}{sin\frac{\alpha }{2}-icos\frac{\alpha }{2}}$
$=\frac{sin\frac{(n+1)\alpha }{2}}{sin\frac{\alpha }{2}}.\frac{cos(\frac{(n+1 )\alpha }{2}-\frac{\pi }{2})+isin(\frac{(n+1 )\alpha }{2}-\frac{\pi }{2})}{cos(\frac{\alpha }{2}-\frac{\pi }{2})+isin(\frac{\alpha }{2}-\frac{\pi }{2})}$
$=\frac{sin\frac{(n+1)\alpha }{2}}{sin\frac{\alpha }{2}}.[cos(\frac{(n+1)\alpha }{2}-\frac{\pi }{2}-\frac{\alpha }{2}+\frac{\pi }{2})+isin(\frac{(n+1)\alpha }{2}-\frac{\pi }{2}-\frac{\alpha }{2}+\frac{\pi }{2})]$
$=\frac{sin\frac{(n+1)\alpha }{2}}{sin\frac{\alpha }{2}}.(cos\frac{n\alpha }{2}+isin\frac{n\alpha }{2})$
$K+iS=\frac{sin\frac{(n+1)\alpha }{2}}{sin\frac{\alpha }{2}}.(cos\frac{n\alpha }{2}+isin\frac{n\alpha }{2})$
$\Rightarrow S=sin\alpha +sin2\alpha +sin3\alpha +...+sinn\alpha =\frac{sin\frac{(n+1)\alpha }{2}.sin\frac{n\alpha }{2}}{sin\frac{\alpha }{2}}$
Đã gửi bởi nucnt772 on 17-05-2014 - 11:52 trong Tổ hợp - Xác suất và thống kê - Số phức
Viết số phức sau dưới dạng đại số:
$z=(1+i)^{2}+(1+i)^{3}+...+(1+i)^{2014}$.
Đã gửi bởi nucnt772 on 16-05-2014 - 19:19 trong Tổ hợp - Xác suất và thống kê - Số phức
Viết số phức sau dưới dạng đại số:
$z=(\frac{1+3\sqrt{3}i}{2-\sqrt{3}i})^{2014}$.
Đã gửi bởi nucnt772 on 12-05-2014 - 18:32 trong Tổ hợp - Xác suất và thống kê - Số phức
Gọi $A, B , C$ là 3 điểm lần lượt biểu diễn các số phức
$a=-1-i$, $b=i$, $c=1+ki$ $(k\in \mathbb{R})$.
a) Đinh k để 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
b) Xét hàm số $w=f(z)=z^{2}$. Đặt $a^{,}=f(a)$, $b^{,}=f(b)$, $c^{,}=f(c)$. Tính $a^{,}, b^{,}, c^{,}$.
c) Gọi $A^{,}, B^{,}, C^{,}$ là 3 điểm lần lượt biểu diễn các số phức $a^{,}, b^{,}, c^{,}$. Định k để $A^{,}, B^{,}, C^{,}$ là 3 điểm thẳng hàng.
d) Nếu $\vec{u}, \vec{v}$ lần lượt biểu diễn số phức $z, z^{,}$. Chứng minh rằng $\vec{u}\perp \vec{v}$ $\Leftrightarrow \frac{z}{z^{,}}$ là số ảo.
Áp dụng: Tính k để $\Delta A^{,}B^{,}C^{,}$ vuông tại $A^{,}$.
Đã gửi bởi nucnt772 on 17-04-2014 - 12:43 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
Giải hệ phương trình sau:
$\left\{\begin{matrix} &xlog_{2}3+log_{2}y=y+log_{2}\frac{3x}{2} & \\ &xlog_{3}12+log_{3}x=y+log_{3}\frac{2y}{3} & \end{matrix}\right.$
Đã gửi bởi nucnt772 on 17-04-2014 - 12:35 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
Chứng minh rằng hệ:
$\left\{\begin{matrix} &e^{x}=2010-\frac{y}{\sqrt{y^{2}-1}} & \\ &e^{y}=2010-\frac{x}{\sqrt{x^{2}-1}} & \end{matrix}\right.$
có đúng 2 nghiệm thỏa mãn $x>0,y>0$.
Đã gửi bởi nucnt772 on 15-04-2014 - 22:14 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
Ta có : $\left\{\begin{matrix} &2^{x^{2}+y^{2}}.4^{x+y}=32 & \\ &(x^{2}+y^{2})^{2}+4(x^{3}+y^{3})+4(x^{2}+y^{2})=13+2x^{2}y^{2} & \end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} 2^{x^2+y^2}.2^{2x+2y}=32\\ x^4+y^4+4(x^3+y^3)+4(x^2+y^2)=13 \end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} 2^{x^2+2x}.2^{y^2+2y}=32\\ (x^2+x)^2+(y^2+y)^2=13 \end{matrix}\right.\Rightarrow \left\{\begin{matrix} x^2+2x+y^2+2y=5\\ (x^2+x)^2+(y^2+y)=13 \end{matrix}\right.$
Bạn nhầm 1 chút rồi, cái hệ cuối cùng phải ra vậy mới đúng nè:
$\left\{\begin{matrix} &x^{2}+2x+y^{2}+2y=5 & \\ &(x^{2}+2x)^{2}+(y^{2}+2y)^{2}=13 & \end{matrix}\right.$
Đã gửi bởi nucnt772 on 15-04-2014 - 19:07 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
Giải hệ phương trình:
$\left\{\begin{matrix} &2^{x^{2}+y^{2}}.4^{x+y}=32 & \\ &(x^{2}+y^{2})^{2}+4(x^{3}+y^{3})+4(x^{2}+y^{2})=13+2x^{2}y^{2} & \end{matrix}\right.$
Đã gửi bởi nucnt772 on 15-04-2014 - 11:44 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
Giải hệ phương trình sau:
a) $\left\{\begin{matrix} &(4x)^{lg4}=(3y)^{lg3} & \\ & 3^{lgx}=4^{lgy} & \end{matrix}\right.$
b) $\left\{\begin{matrix} &y^{\frac{5-2log_{x}y}{5}} =x^{\frac{2}{5}} & \\ &1-log_{x}4 =log_{x}(1-\frac{3y}{x}) & \end{matrix}\right.$
Đã gửi bởi nucnt772 on 13-04-2014 - 10:07 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
Tìm k để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt:
$4^{-|x-k|}log_{\sqrt{2}}(x^{2}-2x+3)+2^{-x^{2}+2x}log_{\frac{1}{2}}(2|x-k|+2)=0$.
Đã gửi bởi nucnt772 on 12-04-2014 - 18:36 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
Giải bất phương trình sau:
$\frac{1}{log_{\frac{1}{3}}\sqrt{2x^{2}-3x+1}}> \frac{1}{log_{\frac{1}{3}}(x+1)}$.
Đã gửi bởi nucnt772 on 08-04-2014 - 22:53 trong Tích phân - Nguyên hàm
$\int_{0}^{\pi ^{2}}\sqrt{x}sin\sqrt{x}dx$
$I=\int_{0}^{\pi ^{2}}\sqrt{x}sin\sqrt{x}dx$
đặt: $t=\sqrt{x}$ $\Rightarrow dt=\frac{dx}{2\sqrt{x}}$ $\Rightarrow dx=2tdt$
đổi cận:
$x=0\Rightarrow t=0$
$x=\pi ^{2}\Rightarrow t=\pi$
$\Rightarrow I=2\int_{0}^{\pi }t^{2}.sintdt$
đặt: $\left\{\begin{matrix} &u=t^{2} & \\ &dv=sintdt & \end{matrix}\right.$ $\Rightarrow \left\{\begin{matrix} &du=2tdt & \\ &v=-cost & \end{matrix}\right.$
$\Rightarrow I=-2t^{2}.cost|_{0}^{\pi }+4\int_{0}^{\pi }t.costdt$
$=2\pi ^{2}+4I_{1}$
$I_{1}=\int_{0}^{\pi }t.costdt$
đặt: $\left\{\begin{matrix} &u_{1}=t & \\ &dv_{1}=costdt & \end{matrix}\right.$ $\Rightarrow \left\{\begin{matrix} &du_{1}=dt & \\ &v_{1}=sint & \end{matrix}\right.$
$\Rightarrow I_{1}=t.sint|_{0}^{\pi }-\int_{0}^{\pi }sintdt$ $=cost|_{0}^{\pi }=-2$
$\Rightarrow I=2\pi ^{2}+4.(-2)=2\pi ^{2}-8$
Đã gửi bởi nucnt772 on 07-04-2014 - 11:46 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
Giải phương trình sau:
$2^{3x}-8.2^{-3x}-6.(2^{x}-\frac{1}{2^{x}})=1$.
Đã gửi bởi nucnt772 on 06-04-2014 - 11:37 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
Giải bất phương trình sau:
$\frac{4^{x}-2^{x+2}-x^{2}+2x+3}{\sqrt[3]{3x-1}+\sqrt{2x+1}}>0$
Đã gửi bởi nucnt772 on 06-04-2014 - 11:33 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
Giải phương trình sau:
$4^{x^{2}-4}+(x^{2}-4).2^{x-2}=1$
Đã gửi bởi nucnt772 on 31-03-2014 - 10:29 trong Hàm số - Đạo hàm
Cho hàm số: $y=\frac{x^{2}}{2}-3x-\frac{1}{x}$ $(C)$.
a) Chứng minh rằng hàm số có 3 điểm cực trị phân biệt A, B, C.
b) Tính diện tích tam giác ABC.
c) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Đã gửi bởi nucnt772 on 30-03-2014 - 13:58 trong Tích phân - Nguyên hàm
tính tích phân:
$I= \int_{0}^{\frac{\pi }{4}}\frac{4sin^3x}{1+cos^4x}dx$
$I=\int_{0}^{\frac{\pi }{4}}\frac{4sin^{3}x}{1+cos^{4}x}dx$ $=4\int_{0}^{\frac{\pi }{4}}\frac{1-cos^{2}x}{1+cos^{4}x}sinxdx$
Đặt $t=cosx$ $\Rightarrow dt=-sinxdx$
đổi cận:
$x=0\Rightarrow t=1$
$x=\frac{\pi }{4}\Rightarrow t=\frac{\sqrt{2}}{2}$
$\Rightarrow I=4\int_{\frac{\sqrt{2}}{2}}^{1}\frac{1-t^{2}}{1+t^{4}}dt$ $=-4\int_{\frac{\sqrt{2}}{2}}^{1}\frac{t^{2}-1}{t^{4}+1}dt$
$=-4\int_{\frac{\sqrt{2}}{2}}^{1}\frac{1-\frac{1}{t^{2}}}{t^{2}+\frac{1}{t^{2}}}dt$ $=-4\int_{\frac{\sqrt{2}}{2}}^{1}\frac{1-\frac{1}{t^{2}}}{(t+\frac{1}{t})^{2}-2}dt$
đặt: $u=t+\frac{1}{t}$ $\Rightarrow$ $du=(1-\frac{1}{t^{2}})dt$
đổi cận:
$t=\frac{\sqrt{2}}{2}\Rightarrow u=\frac{3\sqrt{2}}{2}$
$t=1\Rightarrow u=2$
$\Rightarrow I=4\int_{2}^{\frac{3\sqrt{2}}{2}}\frac{du}{u^{2}-2}$ $=\sqrt{2}\int_{2}^{\frac{3\sqrt{2}}{2}}(\frac{1}{u-\sqrt{2}}-\frac{1}{u+\sqrt{2}})du$
$=\sqrt{2}ln|\frac{u-\sqrt{2}}{u+\sqrt{2}}|$
tới đây thay cận vô ta được kết quả là: $I=\sqrt{2}ln\frac{3+2\sqrt{2}}{5}$
Đã gửi bởi nucnt772 on 30-03-2014 - 12:58 trong Tích phân - Nguyên hàm
Tính tích phân sau:
$I=\int_{\frac{1+\sqrt{5}}{2}}^{\frac{1+\sqrt{6}+\sqrt{11+2\sqrt{6}}}{2}}\frac{(x^{2}+1).(x^{2}+2x-1)dx}{x^{6}+14x^{3}-1}$
Đã gửi bởi nucnt772 on 30-03-2014 - 11:57 trong Hàm số - Đạo hàm
y'= $4x^3-4mx$ mà bạn tính ra nghiệm là m = 1, $\frac{\sqrt{5}-1}{2}$
À, xin lỗi bạn, mình tính nhầm y' rồi.
Mình sửa lại rồi đó, bạn xem còn chỗ nào sai thì nói mình với ..
Đã gửi bởi nucnt772 on 29-03-2014 - 18:20 trong Tích phân - Nguyên hàm
Tính các tích phân sau:
$I=\int_{0 }^{\pi }(x.sinx)^{2}dx$ và $J=\int_{0 }^{\pi }(x.cosx)^{2}dx$
Community Forum Software by IP.Board
Licensed to: Diễn đàn Toán học