a, Ta chứng minh số đối của số thực $^t(AX)BX\in\mathbb{R} $ bằng chính nó.
Ta có $^t(AX)BX=^t(^t(AX)BX)=^tX^tBAX=^tXBAX=^tXABX=-^tX^tABX=-^t(AX)BX$
Do đó: $^t(AX)BX=0$
Có 141 mục bởi zarya (Tìm giới hạn từ 24-04-2020)
Đã gửi bởi zarya on 23-03-2016 - 08:57 trong Đại số tuyến tính, Hình học giải tích
a, Ta chứng minh số đối của số thực $^t(AX)BX\in\mathbb{R} $ bằng chính nó.
Ta có $^t(AX)BX=^t(^t(AX)BX)=^tX^tBAX=^tXBAX=^tXABX=-^tX^tABX=-^t(AX)BX$
Do đó: $^t(AX)BX=0$
Đã gửi bởi zarya on 22-03-2016 - 15:48 trong Hàm số - Đạo hàm
Theo mình nghĩ nó chỉ đảm bảo tính liên tục trong $[0,1]$ thôi, không nhất thiết cần phải khả vi. Thường người ta ký hiệu $C^k$ là lớp các hàm khả vi và liên tục $k$ lần, còn để chỉ vô hạn lần thì người ta dùng kí hiệu $C^\infty$
Bạn xem thêm ở đây nhé: https://en.wikipedia...wiki/Smoothness
Đã gửi bởi zarya on 22-03-2016 - 14:43 trong Hàm số - Đạo hàm
Hàm f thuộc [0;1], liên tục và khả vi 1 lần (có đạo hàm bậc nhất f' và f'' cũng liên tục trong [0,1]) bạn nhé.
Đã gửi bởi zarya on 14-08-2014 - 09:16 trong Tổ hợp - Xác suất và thống kê - Số phức
Mình có một số bài toán tổng tổ hợp dưới đây, nhờ các bạn làm giúp. Mình xin cám ơn.
Chứng minh các hệ thức sau:
1/ $(C_{n}^{0})^{2}+(C_{n}^{1})^{2}+(C_{n}^{2})^{2}+...+(C_{n}^{n})^{2}=C_{2n}^{n}$
2/ $C_{m}^{k}C_{n}^{0}+C_{m}^{k-1}C_{n}^{1}+C_{m}^{k-2}C_{n}^{2}+...+C_{m}^{0}C_{n}^{k}=C_{m+n}^k, 0\leq k\leq m,n$
3/ $\sum_{j=0}^{m}C_{m}^{j}C_{n-j}^{k}=\sum_{i=0}^{m}C_{m}^{i}C_{n-m}^{k-i}.2^{m-i}$
Đã gửi bởi zarya on 26-07-2014 - 15:00 trong Tài liệu, chuyên đề Toán cao cấp
Cám ơn bạn. Mình đã down được quyển đầu tiên rồi
Đã gửi bởi zarya on 03-06-2014 - 01:25 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
- Giải giúp mình bài này với ạ
$\dpi{300} \bg_white \large \left\{\begin{matrix} xy-\sqrt{xy}=6 & & \\ \sqrt{x+1}+\sqrt{y+1}=4 & & \end{matrix}\right.$
Anh cho hướng rồi em tự làm nhé.
Đặt $P=\sqrt{xy}, P\geq 0$, từ pt thứ nhất suy ra: $P^2-P-6=0$, giải ra $P$ rồi lấy nghiệm dương.
Bình phương hai vế của pt thứ 2, đặt $S=x+y$, thay $P^2=xy$ vừa tìm được ở trên vào hệ thức khai triển. Giải phương trình căn có ẩn là $S$.
Có $S$, $P^2$ sẽ suy ra $x, y$
Đã gửi bởi zarya on 16-03-2014 - 11:44 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
Giải HPT :
$\left\{\begin{matrix} x^3+y^3=6+xy& & \\ x^{2}+y^{2}+x+y=5 \end{matrix}\right.$
Hệ đối xứng loại I. Đặt $S=x+y$ và $P=xy$, giải hệ của $S$ và $P$ ra thôi.
Đã gửi bởi zarya on 16-03-2014 - 11:41 trong Phương trình - hệ phương trình - bất phương trình
Mình đóng góp chút ít. Giải các hệ phương trình sau (đối xứng loại II):
1/ $\left\{\begin{matrix} x^2=4x+3y\\ y^2=4y+3x \end{matrix}\right.$
2/ $\left\{\begin{matrix} x^2=y^3-4y^2+8y\\ y^2=x^3-4x^2+8x \end{matrix}\right.$
3/ $\left\{\begin{matrix} \sqrt{x-1}+\sqrt{6-y}=3\\ \sqrt{y-1}+\sqrt{6-x}=3\end{matrix}\right.$
4/ $\left\{\begin{matrix} x^3+1=2\sqrt[3]{2y-1}\\ y^3+1=2\sqrt[3]{2x-1} \end{matrix}\right.$
5/$\left\{\begin{matrix} 2x^2+1=3\sqrt{\frac{3y-1}{2}}\\ 2y^2+1=3\sqrt{\frac{3x-1}{2}} \end{matrix}\right.$
Đã gửi bởi zarya on 07-03-2014 - 01:16 trong Phương trình, Hệ phương trình Lượng giác
Tìm $a$ để hai phương trình sau đây tương đương
$\sin 3x=a\sin x+(4-2\left | a \right |)\sin^{2}x$
$\sin 3x+\cos 2x=1+2\sin x .\cos 2x$
Đã gửi bởi zarya on 04-03-2014 - 10:50 trong Tài liệu, chuyên đề Toán cao cấp
Em cần tìm sách về độ đo và tích phân $Lebesgue$. Anh/chị/bạn nào trong diễn đàn có quyển/link nào hay thì giới thiệu giúp mình nhé.
Đã gửi bởi zarya on 04-03-2014 - 10:35 trong Đại số tuyến tính, Hình học giải tích
Olympic môn gì vậy? Mình chỉ có olp toán cơ thôi.
Đã gửi bởi zarya on 04-03-2014 - 10:23 trong Công thức lượng giác, hàm số lượng giác
Chứng minh rằng
$\sin(\frac{\pi}{25})+\sin(\frac{2\pi}{25})+...+\sin(\frac{24\pi}{25})=\cot(\frac{\pi}{50})$
Đã gửi bởi zarya on 10-02-2014 - 17:05 trong Các bài toán Đại số khác
B1: Xét tính tăng, giảm của dãy: $u_{n} = \frac{\sqrt{n+1}}{2^{n}}$
B2: Cho dãy số ($s_{n}$) với
$$s_{n}=sin(4n-1)\frac{\Pi }{6}$$Chứng minh rằng $s_{n} = s_{n+3} \forall n\geqslant 1$
Bài 1:
Xét tỉ số: $\frac{u_{n+1}}{u_n}=\frac{1}{2}.\frac{\sqrt{n+2}}{\sqrt{n+1}}=\frac{1}{2}.$ $\sqrt{1+\frac{1}{n+1}}<1
$
Do đó dãy số giảm.
Bài 2
Có: $s_{n+3}=\sin{(4(n+3)-1)\frac{\Pi }{6}}=\sin{(4n-1+12)\frac{\Pi }{6}}=\sin{[(4n-1)\frac{\Pi }{6}+2\Pi]}=\sin{[(4n-1)\frac{\Pi }{6}]}=s_n$
Bài 3 hơi dài, có thời gian mình sẽ post sau.
//Dear Mod
LaTeX của diễn đàn đang có vấn đề, mình đã thử vài lần mà không hiển thị được công thức hoàn toàn nên nếu được bạn chinh lại giúp mình với. Cám ơn bạn nhiều!
Đã gửi bởi zarya on 10-02-2014 - 13:27 trong Góp ý cho diễn đàn
Từ sáng nay mình không gõ được $LaTeX$ bằng trình soạn thảo (nút $fx$), khi ấn vào nó hiện ra một khung trắng trơn. Còn gõ code trực tiếp vào khung trả lời thì biểu thức vẫn hiện ra. Mong Ban Quản Trị sớm sửa.
Đã gửi bởi zarya on 10-02-2014 - 07:21 trong Các bài toán Đại số khác
1/ Cho $\log_{6} {10} =a$ và $\log_{12} {45} = b$. Tính $\log_{30}{54}$ theo $a$ và $b$
2/ Cho $\log_{56} {18} =a$ và $\log_{36} {48} = b$. Tính $\log_{21}{6}$ theo $a$ và $b$
Đã gửi bởi zarya on 22-11-2013 - 23:04 trong Đại số tuyến tính, Hình học giải tích
Theo giả thiết, $A^3=0$, nên: $I^3-A^3=I^3-0=I^3=I$, với $I$ là ma trận đơn vị cùng cấp với $A$ (mình ngại viết $I_n$)
Đã gửi bởi zarya on 21-11-2013 - 19:09 trong Đại số tuyến tính, Hình học giải tích
Câu A đúng. Tập sinh phải có tối thiểu 3 véc tơ.
A đúng nên B sai.
C sai: Tập có 2 véc-tơ không cùng phương là độc lập tuyến tính.
D sai: Hệ quả của B (hoặc C) sai.
Đã gửi bởi zarya on 21-11-2013 - 01:50 trong Đại số tuyến tính, Hình học giải tích
Với các ma trận vuông đó em cộng đại số và giải như giải hệ phương trình được. Cách làm của bạn nữ là đúng rồi.
$Pe Rika$ lần sau đánh công thức nhớ sử dụng trình soạn Latex $fx$ cho mọi người dễ nhìn nhé!
Đã gửi bởi zarya on 21-11-2013 - 01:46 trong Đại số tuyến tính, Hình học giải tích
Kí hiệu $det$ là $\left | \right |$.
$|A|=2$, $|B|=-3$
$|4A^2B^2|=4^n.|A|^2.|B|^2=4^n.4.9=4^n.36$
Ở đây $n$ là cấp của các ma trận $A, B$. Nếu đề bài nêu rõ cấp của các ma trận đã cho thì tính được cụ thể.
Đã gửi bởi zarya on 21-11-2013 - 01:41 trong Đại số tuyến tính, Hình học giải tích
Ma trận vuông $A$ là ma trận khả nghịch nếu tồn tại ma trận vuông $B$ cùng cấp sao cho: $AB=BA=I$
Ở trên ta chỉ ra điều đó.
Đã gửi bởi zarya on 21-11-2013 - 01:39 trong Đại số tuyến tính, Hình học giải tích
1/ Đúng.
2/ Để M là tập sinh của V thì điều kiện cần là $m\geq \dim V=n$, đủ là $r=n$
M là cơ sở thì điều kiện cần là $m=n$, đủ là $r=n=m$
Đã gửi bởi zarya on 17-11-2013 - 22:35 trong Đại số tuyến tính, Hình học giải tích
$1+i=\sqrt{2} e^{i\frac{\pi}{4}}$
$z=e^{i\varphi}\rightarrow \bar{z}=e^{-i\varphi}$
$\left |(1+i)^{10}\bar{z}^{10} \right |=\left |(\sqrt2)^{10}e^{10\frac{i\pi}{4}}.e^{-10i\varphi} \right |=2^5$
Kí hiệu $\left | \right |$ chỉ Modul
Đã gửi bởi zarya on 15-11-2013 - 23:03 trong Giải tích
Bài 3 dùng phép thế Euler, lúc chiều trao đổi với Nhân anh nhầm.
Vì: $x^2+3x+2=(x+1)(x+2)$
Đặt: $\sqrt{x^2+3x+2}=t(x+1)\Rightarrow (x+1)(x+2)=t^2(x+1)^2$
$\rightarrow t^2=\frac{x+2}{x+1}\rightarrow x=\frac{2-t^2}{t^2-1}$
$\sqrt{x^2+3x+2}=t(x+1)=t\left (\frac{2-t^2}{t^2-1}+1 \right )=\frac{t}{t^2-1}$
$\frac{x-\sqrt{x^2+3x+2}}{x+\sqrt{x^2+3x+2}}=\frac{\frac{2-t^2}{t^2-1}-\frac{t}{t^2-1}}{\frac{2-t^2}{t^2-1}+\frac{t}{t^2-1}}=\frac{2-t^2-t}{2-t^2+t}$
$dx=\frac{-2tdt}{(t^2-1)^2}$
$\int \frac{x-\sqrt{x^2+3x+2}}{x+\sqrt{x^2+3x+2}}dx=\int -\frac{(t-1)(t+2)}{(t+1)(t-2)}.\frac{2t}{(t-1)^2(t+1)^2}dt$
$=\int -\frac{2t(t+2)}{(t-2)(t+1)^3(t-1)}$
Để gọn đặt $u=t+1$
$\int -\frac{2t(t+2)}{(t-2)(t+1)^3(t-1)}dt=2 \int -\frac{(u-1)(u+1)}{u^3(u-3)(u-2)}du$
Đến đây thì tách thôi:
$-\frac{(u-1)(u+1)}{u^3(u-3)(u-2)}=\frac{1}{6u^3}+\frac{5}{36u^2}-\frac{17}{216u}+\frac{3}{8(u-2)}-\frac{8}{27(u-3)}$
Đã gửi bởi zarya on 15-11-2013 - 17:34 trong Đại số tuyến tính, Hình học giải tích
Đã gửi bởi zarya on 13-11-2013 - 00:54 trong Đại số tuyến tính, Hình học giải tích
a, $\lambda=0$ giải dễ dàng.
b, Biến đổi ma trận mở rộng:
$\begin{bmatrix} 1 &2 &\lambda &| &-1 \\ 2&7 & 2\lambda+1 & | &2 \\ 3& 9 & 4\lambda &| &1 \end{bmatrix}\rightarrow \begin{bmatrix} 1 &2 &\lambda &| &-1 \\ 0&3 &1 & | &4 \\ 0& 3 & \lambda &| &4 \end{bmatrix}\rightarrow \begin{bmatrix} 1 &2 &\lambda &| &-1 \\ 0&3 &1 & | &4 \\ 0& 0 & \lambda-1 &| &0 \end{bmatrix}$
Hệ vô số nghiệm khi $rank(A)=rank(A|b)<n$ với n là số ẩn của hệ pt.
Ở đây ta thấy $rank(A)=rank(A|b)=2<3$ khi $\lambda-1=0\rightarrow \lambda=1$
Community Forum Software by IP.Board
Licensed to: Diễn đàn Toán học