Đến nội dung

enhanoi nội dung

Có 5 mục bởi enhanoi (Tìm giới hạn từ 25-04-2020)


Sắp theo                Sắp xếp  

#466636 Video học tiếng Anh

Đã gửi bởi enhanoi on 25-11-2013 - 08:40 trong CLB Ngoại ngữ (English, Francais, Ruskʲə)

Casserole /ˈkæsəroʊl/ cái xoong
Sieve /ˈsɪv/ cái rây
Mixing bowl /ˈmɪksɪŋ boʊl/ tô trộn
Cook book /ˈkʊk ˈbʊk/ sách dạy nấu ăn
Washing-up liquid /ˌwɒʃɪŋ ˈʌp ˈlɪkwəd/ nước rửa chén
Scourer /ˈskaʊərər / miếng để lau chùi
Tea towel /ˈtiː ˈtaʊəl / khăn lau chén
Mixer /ˈmɪksər / máy trộn
Colander /ˈkʌləndər/ cái chao
Tin-opener /ˈtɪn oʊpənər/ cái mở nắp hộp
Ladle /ˈleɪdl̩/ cái môi múc
Rolling-pin /ˈroʊlɪŋ pɪn/ cái ống lăn bột
Work surface /ˈwɝːk ˈsɝːfəs/ cái mặt bàn dùng làm thức ăn
Fridge /ˈfrɪdʒ/ tủ lạnh
Freezer /ˈfriːzər/ tủ ướp lạnh
Mug /ˈmʌɡ/ cái ca
Toaster /ˈtoʊstə/ cái máy nướng bánh
Breadboard /ˈbredbɔːrd/ cái thớt cắt bánh mì
Kettle /ˈketl̩/ cái ấm
Cupboard /ˈkʌbərd/ cái tủ (có ngăn)
Oven gloves /ˈʌvn̩ ˈɡləvz / cái găng tay bắt bếp
Oven /ˈʌvn̩/ cái bếp lò
Shelf /ˈʃelf/ cái xích đông, cái giá
Frying-pan /ˈfraɪɪŋ pæn/ cái chảo ráng
Food processor /ˈfuːd ˈproʊsesə / máy móc chế biến thức ăn
Saucepan /ˈsɒˌspæn/ cái chảo
Burner /ˈbɝːnər/ cái bếp lửa, bếp ga, bếp nấu

 




#464633 Video tiếng Anh tình huống chào hỏi - Tiếng Anh công sở

Đã gửi bởi enhanoi on 16-11-2013 - 15:52 trong Mathematics in English

[11/ Xin chào. Tôi tên Ken Tanaka. Xin hãy gọi tôi là Ken.
How do you do? My name is Ken Tanaka. Please call me Ken.
 
12/ John Brown. Tôi thuộc bộ phận sản xuất. Tôi giám sát và quản lí chất lượng.
John Brown. I’m in production department. I supervise quality control.
 
13/ Tôi là Robinson gọi từ công ty Thương Mại Thế Giới.
This is Mr.Robison calling from World Trading Company.
 
14/ Tôi có 5 năm kinh nghiệm là nhân viên bán hàng.
I have had five years’ experience with a company as a saleman.
 
15/ Từ khi tốt nghiệp, tôi làm thu ngân tại khách sạn Green.
Since my graduation from the school, I have been employed in the Green Hotel as a cashier.
 
16/ Tôi có một văn bằng về văn học và đã học một khóa về đánh máy.
I got a degree in Literature and took a course in typing.
 
17/ Tôi đã làm tại bộ phận kế toán của một xưởng sản xuất đồ điện.
I worked in the accounting section of a manufacturer of electrical products.
 
18/ Với nền tảng kiến thức vững chắc, tôi thấy mình có đủ năng lực và đủ khả năng cạnh tranh.
With my strong academic background, I am capable and competent.
 
19/ Xin hãy gọi tôi là Julia.
Please call me Julia.
 

 




#463033 Video Tiếng Anh Từ vựng động từ

Đã gửi bởi enhanoi on 09-11-2013 - 14:13 trong Các môn tự nhiên (Vật lý, Hóa học, Sinh học, Công nghệ)

PfR-WqoJVAg#t=13

 

iron /aɪrn/ ủi, làm phẳng .EX: He is ironing a shirt
cook /kʊk/ nấu ăn, làm chín .EX: She is cooking a meal.
clean /kliːn/ chùi, rửa.EX: He is cleaning windows
sew /soʊ/ may vá .EX: She is sewing
sweep /swiːp/ quét, dọn .EX: They are sweeping the street
tie up /ˈtaɪ ʌp/ buộc lại .EX: She is tying up her shoes
dig /dɪg/ đào lên .EX: They are digging the soil
wind up /wɪnd ʌp/ cuộn lại .EX: They are winding a hose up
fill /fɪl/ làm đầy, châm .EX: She is filling a bottle with water
boil /bɔɪl/ nấu, sôi .EX: The water is boiling
pour /pɔr/, /poʊr/ đổ (nước, chất lỏng) .EX: She is pouring water into a teapot
stir /stɜr/ khoấy .EX: He is stirring his tea
wash /wɑʃ/, /wɔʃ/ rửa, giặt đồ, gội đầu, làm sạch.EX: she is washing her hair
dry /drɑɪ/ làm khô, sấy .EX: She is drying her hair
comb /koʊm/ chải (bằng lược) .EX: She is combing her hair
brush /brʌʃ/ chải (bằng bàn chải) .EX: She is brushing her hair.
smile /smɑɪl/ cười mỉm, nụ cười .EX: She is smiling
laugh /læf/ cười lớn (laugh at: cười nhạo) .EX: She is laughing
frown /frɑʊn/ nhăn nhó, cau mày .EX: She is frowning
cry /krɑɪ/ khóc .EX: He is crying
sit /sɪt/ ngồi .EX: He is sitting
stand /stænd/ đứng .EX: He is standing
lie down /laɪ daʊn/ nằm xuống.EX: She is lying down.
sleep /sliːp/ ngủ .EX: The cat is sleeping



#462613 Video Tiếng Anh tình huống lưu hồ sơ - Tiếng Anh công sở

Đã gửi bởi enhanoi on 06-11-2013 - 22:57 trong Các môn tự nhiên (Vật lý, Hóa học, Sinh học, Công nghệ)

21/ Xin hãy sắp xếp những tài liệu ở mỗi hồ sơ theo thứ tự thời gian.
Keep the document in each file in chronological order, please.
 22/ Thư của cùng một khách hàng lưu trong cùng một hồ sơ.
File letters from the same customer in the same file.
 23/ Anh vui lòng mang đến cho tôi hồ sơ của Smith được không?
Would you please bring me the Smith’s file?
 24/ Tôi đã kiểm tra tất cả các chỉ dẫn tham khảo nhưng vẫn không tìm thấy thông tin về công ty Conick.
I checked all the cross – reference, but still cannot find the information on Conick – Company.
 25/ Xin hãy sắp xếp những tài liệu ở mỗi hồ sơ theo thứ tự thời gian.
Keep the documents in each file in chronological order.
 26/ Thông tin hóa đơn được sắp xếp theo tên khách hàng.
This invoice information is filed under the name of the clients.
 27/ Phải trước sau như một. Thư của cùng một khách hàng lưu trong cùng một hồ sơ.
Be consistent. Always file letters from the same customer in the same files.
 28/ Bây giờ tôi hiểu rồi. Sắp xếp theo tên công ty hay công việc sẽ giữ được những tài liệu liên quan ở gần nhau.
Now I understand. To file under the name of the firm or job may keep the relevant documents together.
 29/ Số 6 và 7 là những vấn đề dùng để tham khảo khi cần thiết.
Number six and seven are about the use of cross – reference slips whenever necessary.
 30/ Anh phải kiểm tra công việc của mình mỗi ngày theo những hướng dẫn này.
You’ll have to examine your work everyday according to these instructions.

 




#461860 giao tiếp tiếng Anh phỏng vấn xin việc

Đã gửi bởi enhanoi on 03-11-2013 - 17:41 trong Các môn tự nhiên (Vật lý, Hóa học, Sinh học, Công nghệ)

Rất hay, có bài đọc, bài dịch và audio để nghe nữa