Chi Miu nội dung
Có 31 mục bởi Chi Miu (Tìm giới hạn từ 21-04-2020)
#639059 Chứng minh A, B, E thẳng hàng
Đã gửi bởi Chi Miu on 09-06-2016 - 04:41 trong Hình học
a. Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp
b. Chứng minh A, B, E thẳng hàng
2. Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài đường tròn. Vẽ cát tuyến MAB và 2 tiếp tuyến MP, MQ. Chứng minh khi M di chuyển trên một đường thẳng d cố định thì đường ttòn ngoại tiếp tam giác MPQ luôn đi qua 2 điểm cố định.
#636974 $\frac{1}{p - a}$ + $\frac{...
Đã gửi bởi Chi Miu on 30-05-2016 - 23:11 trong Bất đẳng thức và cực trị
#635582 Chứng minh $\hat{B}$ + $\widehat{AKM...
Đã gửi bởi Chi Miu on 25-05-2016 - 22:19 trong Hình học
2. Cho điểm M thuộc nửa đường tròn đường kính AB (M khác A và B). Lấy điểm I nằm giữa M và B, kẻ IH vuông góc với AB tại H. Đoạn thẳng AI cắt đoạn thẳng MH tại K. Chứng minh rằng: $\hat{B}$ + $\widehat{AKM}$ = 2$\widehat{AIM}$
3. Cho đường tròn (O), từ điểm A nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến AB và AC (B và C là hai tiếp điểm). Gọi M là giao điểm của OA và BC, D là một điểm trên đường tròn (O) sao cho D không nằm trên đường thẳng OA, kẻ dây cung DE đi qua M. Chứng minh tứ giác ADOE nội tiếp.
4. Cho đường tròn (O), vẽ dây AB khác đường kính. Lấy điểm C trên cung lớn AB (C khác B) sao cho tia AC cắt tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) tại D. Đường tròn qua ba điểm B,C và D cắt AB tại điểm thứ hai E. Chứng minh tam giác BDE cân.
5. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp trong đường tròn (O). Lấy điểm M trên cung nhỏ AC (M khác A và C). Dây BM cắt dây AC tại I. Chứng minh $AM^{2}$ + MI.MC = AI.AC
6. Từ một điểm M nằm ngoài (O;R) vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với (O) (A,B là 2 tiếp điểm). AB $\perp$ OM tại H. Qua H vẽ dây CD bất kì của (O). Chứng minh $\widehat{CMO}$ = $\widehat{OMD}$.
7. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao BD, CE. Đuòng tròn đường kính AB cắt CE tại N, đường tròn đường kính AC cắt BD tại M. Chứng minh tam giác AMN cân.
#632691 Định m để phương trình có 2 nghiệm thỏa $-3 < x_{1} <...
Đã gửi bởi Chi Miu on 12-05-2016 - 16:34 trong Đại số
1. Cho phương trình: $x^{2} - (2m + 3)x + m^{2} + 3m + 2 = 0$. Định m để phương trình có 2 nghiệm thỏa $-3 < x_{1} < x_{2} < 6$
2. Cho b và c là hai số thỏa mãn $\frac{1}{b} + \frac{1}{c} = \frac{1}{2}$. Chứng minh trong hai phương trình sau ít nhất một phương trình $x^{2} + bx + c = 0$ và $x^{2} + cx + b = 0$ có nghiệm ?
#632022 Tính $\frac{AK}{AB}$
Đã gửi bởi Chi Miu on 08-05-2016 - 22:19 trong Hình học
AN//BC (N thuộc CK)
$\frac{IC}{IB}=\frac{2}{5}\Rightarrow \frac{IC}{2}=\frac{IB}{5}=\frac{BC}{7}\Rightarrow IC=\frac{5}{7}BC$
AN//BC, áp dụng định lí Ta-let:
$\frac{AN}{IC}=\frac{AM}{MI}=1\Rightarrow AN=IC=\frac{5}{7}BC$
$\frac{AK}{BK}=\frac{AN}{BC}=\frac{5}{7}\Rightarrow \frac{AK}{5}=\frac{BK}{7}=\frac{AB}{12}\Rightarrow \frac{AK}{AB}=\frac{5}{12}$
$IC = \frac{2}{7}BC$ chứ ??
#624914 Giải phương trình $ x^{4} - 4x^{3} + 8x - 12 = 0$
Đã gửi bởi Chi Miu on 04-04-2016 - 21:54 trong Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình
1a,Viết thành $(x^2-2x-6)(x^2-2x+2)$
b,Đề sao thế bạn
ầy, chính đề như vậy mà
#624741 Tính diện tích tam giác ABC
Đã gửi bởi Chi Miu on 04-04-2016 - 12:53 trong Hình học
1. Cho tam giác ABC vuông tại A. Hai đường trung tuyến AE và BD vuông góc với nhau. Biết AB = 1 (đơn vị dài), tính diện tích tam giác ABC.
2. Cho hình vuông ABCD có AB = a không đổi. M là một điểm di động trên đường chéo AC. Kẻ ME vuông góc với AB và MF vuông góc với BC. Xác định vị trí của M trên AC sao cho diện tích tam giác DEF nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.
#624740 Giải phương trình $ x^{4} - 4x^{3} + 8x - 12 = 0$
Đã gửi bởi Chi Miu on 04-04-2016 - 12:50 trong Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình
1. Giải các phương trình sau:
$a) x^{4} - 4x^{3} + 8x - 12 = 0$
$b) 8x^{2} + 3x + 7 = 6x\sqrt{x+8}$
2. Tìm các số thực x,y thỏa mãn đồng thời các điều kiện: $2x^{2} - xy + x = 1 + y (1)$ và $x^{2} - 3xy + y^{2} = -1 (2)$
#620200 Chứng minh $9x^{2} + 16x^{2} \geq \frac...
Đã gửi bởi Chi Miu on 14-03-2016 - 13:26 trong Bất đẳng thức và cực trị
xem lại đề bài 1 đi bạn ơi ! bđt cần c/m không có y
Đã sửa! Cảm ơn
#620195 Chứng minh $9x^{2} + 16x^{2} \geq \frac...
Đã gửi bởi Chi Miu on 14-03-2016 - 13:01 trong Bất đẳng thức và cực trị
2. Cho hai số dương x,y thỏa $x + y = 1$. Tìm GTNN của biểu thức $N = (1-\frac{1}{x^{2}})(1-\frac{1}{y^{2}})$
#614843 Giải phương trình $\sqrt{x - 1} + \sqrt{2x - 1...
Đã gửi bởi Chi Miu on 14-02-2016 - 09:45 trong Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình
Bài 2 ấy, sao lại từ (x+4)(x-5) sang dòng tiếp theo được vậy ạ?bài 1 này bình phương hai vế lên rồi giải, đặt chi dài dòng lu bu.
bài 2. tới đây đc rồi
#611564 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P = \frac{1}{x^...
Đã gửi bởi Chi Miu on 28-01-2016 - 21:53 trong Bất đẳng thức và cực trị
1. Cho $x, y, z > 0$ và $x + y + z = 1.$ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P = \frac{1}{x^{2} + y^{2} + z^{2}} + \frac{1}{xy} + \frac{1}{yz} + \frac{1}{xz}$
2. Tìm giá trị lớn nhất của phân số mà tử số là một số có ba chữ số, còn mẫu số là tổng các chữ số của tử số.
#611563 Giải phương trình $\sqrt{x - 1} + \sqrt{2x - 1...
Đã gửi bởi Chi Miu on 28-01-2016 - 21:48 trong Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình
1. Giải phương trình $\sqrt{x - 1} + \sqrt{2x - 1} = 5$
2. Giải phương trình $x^{2} - x - 2\sqrt{1 + 16x} = 2$
#611558 Chứng minh rằng: $S_{ABC} \leq \frac{1}...
Đã gửi bởi Chi Miu on 28-01-2016 - 21:42 trong Hình học
Cho tam giác ABC, lấy điểm $C_{1}$ thuộc cạnh AB, $A_{1}$ thuộc cạnh BC, $B_{1}$ thuộc cạnh CA. Biết rằng độ dài các đoạn thẳng $AA_{1}, BB_{1}, CC_{1}$ không lớn hơn 1. Chứng minh rằng: $S_{ABC} \leq \frac{1}{\sqrt{3}} (S_{ABC}$ là diện tích tam giác ABC)
#604144 Chứng minh rằng $1 + \frac{1}{\sqrt{2...
Đã gửi bởi Chi Miu on 20-12-2015 - 11:21 trong Bất đẳng thức và cực trị
1. Bạn đánh giá theo kiểu này: $\frac{1}{\sqrt{n}}= \frac{2}{\sqrt{2}+\sqrt{n}}> \frac{2}{\sqrt{n}+\sqrt{n+1}}= 2(\sqrt{n+1}-\sqrt{n})$....
cho mình hỏi cái này tính cả số 1 luôn mà đúng ko ?? nhưng nếu vậy cuối cùng ra $-1 + 2\sqrt{2006}$ . Không biết mình làm vậy có đúng hay ko
#603988 Chứng minh rằng $1 + \frac{1}{\sqrt{2...
Đã gửi bởi Chi Miu on 19-12-2015 - 19:34 trong Bất đẳng thức và cực trị
1. Chứng minh rằng $1 + \frac{1}{\sqrt{2}} + \frac{1}{\sqrt{3}} + \frac{1}{\sqrt{4}} + ... + \frac{1}{\sqrt{2004}} + \frac{1}{\sqrt{2005}} > 2\sqrt{2006}$
2. Chứng minh rằng B = $\frac{1}{2} + \frac{1}{3\sqrt{2}} + \frac{1}{4\sqrt{3}} + \frac{1}{5\sqrt{4}} + ... + \frac{1}{2005\sqrt{2004}} + \frac{1}{2006\sqrt{2005}} < 2$
- Diễn đàn Toán học
- → Chi Miu nội dung