Đến nội dung

Hình ảnh

Tìm nghiệm dương của phương trình: $(x^3+y^3)+4(x^2+y^2)+4(x+y)=16xy$


  • Please log in to reply
Chủ đề này có 3 trả lời

#1
Nguyễn Văn Bảo Kiên

Nguyễn Văn Bảo Kiên

    Trung sĩ

  • Thành viên
  • 170 Bài viết
Tìm nghiệm dương của phương trình:
$(x^3+y^3)+4(x^2+y^2)+4(x+y)=16xy$

Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi Nguyễn Văn Bảo Kiên: 10-01-2012 - 18:09

Con người sinh ra không phải để tan biến đi như một hạt cát vô danh. Họ sinh ra để in dấu lại trên mặt đất, in dấu lại trong trái tim người khác.



Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng



......................................VMF........................................


#2
perfectstrong

perfectstrong

    $LOVE(x)|_{x =\alpha}^\Omega=+\infty$

  • Quản lý Toán Ứng dụng
  • 4995 Bài viết
Lời giải:
\[\begin{array}{l}
s = x + y > 0;p = xy > 0 \\
pt \Leftrightarrow {s^3} - 3sp + 4{s^2} - 8p + 4s = 16p \\
\Leftrightarrow {s^3} + 4{s^2} + 4s = 24p + 3sp = p\left( {24 + 3s} \right) \\
\Leftrightarrow p = \frac{1}{3}.\frac{{{s^3} + 4{s^2} + 4s}}{{s + 8}} = \frac{1}{3}\left( {{s^2} - 4s + 36 - \frac{{288}}{{s + 8}}} \right) = \frac{{{s^2} - 4s + 36}}{3} - \frac{{96}}{{s + 8}} \in N \\
\Rightarrow s + 8|96 \\
s + 8 \ge 2 + 8 = 10 \Rightarrow s + 8 \in \left\{ {12;24;48;96;16;32} \right\} \Rightarrow s \in \left\{ {4;16;40;88;8;24} \right\} \\
*s = 4 \Rightarrow p = 4 \Rightarrow x = y = 2:True \\
*s = 8 \Rightarrow p = \frac{{50}}{3}:False \\
*s = 16 \Rightarrow p = 72 \Rightarrow \left( {x;y} \right) \in \emptyset \\
*s = 24 \Rightarrow p = 169 \Rightarrow \left( {x;y} \right) \in \emptyset \\
*s = 40 \Rightarrow p = 490 \Rightarrow \left( {x;y} \right) \in \emptyset \\
*s = 88 \Rightarrow p = 2475 \Rightarrow \left( {x;y} \right) \in \emptyset \\
\end{array}\]
Luôn yêu để sống, luôn sống để học toán, luôn học toán để yêu!!! :D
$$\text{LOVE}\left( x \right)|_{x = \alpha}^\Omega = + \infty $$
I'm still there everywhere.

#3
duchanh1911

duchanh1911

    Hạ sĩ

  • Thành viên
  • 77 Bài viết
$(x+y)^{3}-3xy(x+y)+4((x+y)^{2}-2xy))+4(x+y)=16xy $
$ \Rightarrow (x+y)^{2}-3xy+4(x+y)+4=\frac{24xy}{x+y} $
$ \Rightarrow(x+y+2)^{2}=xy(\frac{24}{x+y}+3)(1) $
đên đây thì suy ra rằng 24 chia hết cho (x+y) hay (x+y) là ước của 24 và phải thỏa mãn (1).
(Chú ý rằng Vế trái phải là số chính phương)

$ \Rightarrow x+y=\left \{ 1;2;3;4;6;8;12;24\left. \right \} \right. $
$ If: x+y=1 \overset{(1)}{\rightarrow} xy=\frac{9}{27} \Rightarrow False $
$ If: x+y=2 \overset{(1)}{\rightarrow} xy=\frac{16}{25}\Rightarrow False $
$ If: x+y=3 \overset{(1)}{\rightarrow} xy=\frac{25}{11} \Rightarrow False $
$ If: x+y=4 \overset{(1)}{\rightarrow} xy=4 \Rightarrow x=2;y=2 (Nhận) $
$ If: x+y=6 \overset{(1)}{\rightarrow} xy=\frac{64}{7} \Rightarrow False $
$ If: x+y=12 \overset{(1)}{\rightarrow} xy=\frac{196}{5} \Rightarrow False $
$ If: x+y=24 \overset{(1)}{\rightarrow} xy=169 \Rightarrow False $
Kết Luận: Phương trình có 1 nghiệm nguyên duy nhất là (2;2)

Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi duchanh1911: 12-01-2012 - 14:40

Đừng bao giờ hài lòng với thực tại.Đấu tranh không ngừng Phát triển mãi mãi.

#4
Zaraki

Zaraki

    PQT

  • Phó Quản lý Toán Cao cấp
  • 4273 Bài viết

Tìm nghiệm dương của phương trình:
$(x^3+y^3)+4(x^2+y^2)+4(x+y)=16xy \qquad (1)$

Một lời giải ngắn gọn hơn cả.
Lời giải. Ta có $(1) \Leftrightarrow x(x+2)^2+y(y+2)^2=16xy$.
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM thì $$x(x+2)^2+y(y+2)^2 \ge 8x^2+8y^2 \ge 16xy$$
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi $x=y=2$.

Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi Phạm Quang Toàn: 05-01-2013 - 14:46

Discovery is a child’s privilege. I mean the small child, the child who is not afraid to be wrong, to look silly, to not be serious, and to act differently from everyone else. He is also not afraid that the things he is interested in are in bad taste or turn out to be different from his expectations, from what they should be, or rather he is not afraid of what they actually are. He ignores the silent and flawless consensus that is part of the air we breathe – the consensus of all the people who are, or are reputed to be, reasonable.

 

Grothendieck, Récoltes et Semailles (“Crops and Seeds”). 





1 người đang xem chủ đề

0 thành viên, 1 khách, 0 thành viên ẩn danh