Đến nội dung

Hình ảnh

cho dãy {$x_n$} thỏa $ 0<x_0<x_1$ và $...$. CMR dãy {$x_n$} hội tụ và tìm $ \lim_{n\to +\infty}x_n $

- - - - -

  • Please log in to reply
Chủ đề này có 2 trả lời

#1
NGOCTIEN_A1_DQH

NGOCTIEN_A1_DQH

    Never Give Up

  • Thành viên
  • 625 Bài viết

cho dãy {$x_n$} thỏa $ 0<x_0<x_1$ và: 

 

$$ \sqrt{1+x_n}(1+\sqrt{x_{n-1}x_{n+1}})=\sqrt{1+x_{n-1}}(1+\sqrt{x_nx_{n+1}})$$

 

CMR dãy {$x_n$} hội tụ khi $ n \to +\infty $ và tính $ \lim_{n \to +\infty} x_n $

 


Em cắm hoa tươi đặt cạnh bàn

Mong rằng toán học bớt khô khan

Em ơi trong toán nhiều công thức

Cũng đẹp như hoa lại chẳng tàn

#2
eneim

eneim

    Binh nhì

  • Thành viên
  • 19 Bài viết
mới nghĩ đến đoạn 2 dãy chắn lẻ đơn điệu ngược chiều bị chặn cả 2 đầu và điểm nội tụ bằng nhau. tính toán điểm giới hạn hình như không dễ nên mình nghỉ luôn (không có thời gian làm nốt). bạn nào có lời giải post tham khảo với, hy vọng vài này có cách tính toán đẹp mắt.

#3
Ispectorgadget

Ispectorgadget

    Nothing

  • Quản lý Toán Phổ thông
  • 2946 Bài viết

cho dãy {$x_n$} thỏa $ 0<x_0<x_1$ và: 

 

$$ \sqrt{1+x_n}(1+\sqrt{x_{n-1}x_{n+1}})=\sqrt{1+x_{n-1}}(1+\sqrt{x_nx_{n+1}})$$

 

CMR dãy {$x_n$} hội tụ khi $ n \to +\infty $ và tính $ \lim_{n \to +\infty} x_n $

Đặt $${x_0} = t{g^2}{a_0},\,\,{x_1} = t{g^2}{a_1},\,\,{x_2} = t{g^2}\varphi \,\,\,\left( {{a_0},{a_1},\varphi \in \left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)} \right)$$

Theo giả thiết, với $n=1$ ta được:

$$\sqrt {1 + {x_1}} \left( {1 + \sqrt {{x_0}{x_2}} } \right) = \sqrt {1 + {x_0}} \left( {1 + \sqrt {{x_1}{x_2}} } \right) \Leftrightarrow \dfrac{1}{{\cos {a_1}}}\left( {1 + tg{a_0}tg\varphi } \right) = \dfrac{1}{{\cos {a_0}}}\left( {1 + tg{a_1}tg\varphi } \right)$$

$$ \Leftrightarrow \cos {a_0}\left( {1 + tg{a_0}tg\varphi } \right) = \cos {a_1}\left( {1 + tg{a_1}tg\varphi } \right) \Leftrightarrow \cos {a_0} + \sin {a_0}tg\varphi = \cos {a_1} + \sin {a_1}tg\varphi $$

$$ \Leftrightarrow tg\varphi = \dfrac{{\cos {a_0} - \cos {a_1}}}{{\sin {a_1} - \sin {a_0}}} = tg\dfrac{{{a_0} + {a_1}}}{2}\,\,\,\,\,\left( {{a_0} \ne {a_1}} \right)$$

Đặt $${a_2} = \dfrac{{{a_0} + {a_1}}}{2} \Rightarrow {x_2} = t{g^2}\varphi = t{g^2}{a_2}\,\,\,\,\left( {{a_1} \ne {a_2}} \right)$$

Lập dãy $\left\{ {{a_n}} \right\}$ thoả ${a_{n + 1}} = \dfrac{{{a_{n - 1}} + {a_n}}}{2},\,n \ge 1$.

Bằng phương pháp sai phân tìm được CTTQ của $\left\{ {{a_n}} \right\}$:

$${a_n} = {c_1} + {c_2}{\left( { - \dfrac{1}{2}} \right)^n},\,\,{c_1} = \dfrac{{{a_0} + 2{a_1}}}{3}$$

Bằng quy nạp, chứng minh được: $${a_{n + 1}} \ne {a_n},\,\,{x_n} = t{g^2}{a_n},\,\,\forall n \in N$$

Khi đó: $$\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty } {a_n} = {c_1} = \dfrac{{{a_0} + 2{a_1}}}{3} \Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {x_n} = t{g^2}\left( {\dfrac{{{a_0} + 2{a_1}}}{3}} \right)$$


►|| The aim of life is self-development. To realize one's nature perfectly - that is what each of us is here for. ™ ♫





1 người đang xem chủ đề

0 thành viên, 1 khách, 0 thành viên ẩn danh