59. Cho $a,b,c >0$ và $\frac{a^2+b^2+c^2}{ab+bc+ca}=\frac{ab+bc+ca+1}{2}$
Tìm GTLN của $P=\sqrt{a^2+b^2+c^2}-\frac{\left | a-b \right |+\left | b-c \right |+\left | c-a \right |}{2}$
-------Yêu Toán Học-------
59. Cho $a,b,c >0$ và $\frac{a^2+b^2+c^2}{ab+bc+ca}=\frac{ab+bc+ca+1}{2}$
Tìm GTLN của $P=\sqrt{a^2+b^2+c^2}-\frac{\left | a-b \right |+\left | b-c \right |+\left | c-a \right |}{2}$
-------Yêu Toán Học-------
Bài 60
Tìm GTLN của:
P=$\sqrt[6]{(1+x^2)(1+y^2)(1+z^2)}(3+4\sqrt[3]{(1+x^2)(1+y^2)(1+z^2)})-(x^4+y^4+z^4)-\sqrt{x(1-x)}\sqrt{y(1-y)}\sqrt{z(1-z)}$
Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi pqqsang: 02-09-2013 - 07:48
Bài 61
Cho a>0 và b>0
$S=\sqrt{a}+\sqrt{b};P=\sqrt{ab}$
Bài 62
Cho a,b,c>0. Tìm GTLN của:
S=$2abc(a+b+c)-a^{2}(1+2a)-b^{2}(1+b^{4})-c^{2}(1+c^{4})-\frac{9}{\sqrt[3]{3(a+b+c)^{2}}}$
Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi pqqsang: 02-09-2013 - 08:15
BÀI 63
Cho các số thực $a,b,c$ thỏa mãn$1\leq a,b,c \leq 4$ và $a+b+2c=8$.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
$$P=a^3+b^3+5c^3$$
Bài 64:Cho $k>0;a,b,c \geq 0$ và $a+b+c=3.$Chứng minh:
$(ab)^{k}+(bc)^{k}+(ca)^{k} \leq$ max${3;(\frac{3}{2})^{k}}$.
Bài 65:Cho $k>0;a,b,c \geq 0$ và chỉ có nhiều nhất một số bằng $0.$Chứng minh:
$(\frac{a}{b+c})^{k}+(\frac{b}{c+a})^{k}+(\frac{c}{a+b})^{k}$$\geq$min${2;\frac{3}{2^{k}}}$
Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi hihi2zz: 04-09-2013 - 15:01
Cách duy nhất để học toán là làm toán
Bài 64:Cho $k>0;a,b,c \geq 0$ và $a+b+c=3.$Chứng minh:
$(ab)^{k}+(bc)^{k}+(ca)^{k} \leq$ max${3;(\frac{3}{2})^{k}}$.
Bài 65:Cho $k>0;a,b,c \geq 0$ và chỉ có nhiều nhất một số bằng $0.$Chứng minh:
$(\frac{a}{b+c})^{k}+(\frac{b}{c+a})^{k}+(\frac{c}{a+b})^{k}$$\geq$min${2;\frac{3}{2^{k}}}$
Những bài tập như thế này bạn có thể tìm thấy ở đây và chú ý Topic lập ra để yêu câu những bài ở mức độ thi ĐH
BÀI 63
Cho các số thực $a,b,c$ thỏa mãn$1\leq a,b,c \leq 4$ và $a+b+2c=8$.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
$$P=a^3+b^3+5c^3$$
Ta có: $(a-1)(b-1)\geq 0 \Leftrightarrow ab\geq a+b-1=7-2c$
$P=(a+b)^3-3ab(a+b)+5c^3\leq(8-2c)^3-3(7-2c)(8-2c)+5c^3=f(c) (c\in [1;3])$
Khảo sát hàm $f(c)$ được $P_{max}=137$ khi $a=b=1, c=3$
Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi hoangmac: 07-09-2013 - 18:42
Bài 5:
Cho $x,y,z$ là nghiệm của hệ 2 phương trình:
$x^2 + xy + y^2 = 3 $ và $y^2 + yz + z^2 = 16 $
Tìm max của: $P=xy + yz + zx$
Bài 67: Cho $x, y \in \mathbb{R} $ sao cho $x+y -1= \sqrt{2x -4}+ \sqrt{y+1}$. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức:
$$S= \left(x+y \right )^{2}-\sqrt{9-x-y}+\frac{1}{\sqrt{x+y}}$$
$$\mathfrak{Curiosity}$$
Bài 67: Cho $x, y \in \mathbb{R} $ sao cho $x+y -1= \sqrt{2x -4}+ \sqrt{y+1}$. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức:
$$S= \left(x+y \right )^{2}-\sqrt{9-x-y}+\frac{1}{\sqrt{x+y}}$$
Tham khảo tại đây
Bài 68 Cho a,b,c là những số thực dương thoả mãn abc = 1. Chứng minh
$\frac{1}{a+b+1}+\frac{1}{b+c+1}+\frac{1}{c+a+1}\leqslant 1$
Bài 69: Cho x,y,z$\not\equiv$0 thoả mãn $\frac{x}{y}+\frac{y}{x}=\frac{4}{y}-\frac{2}{x}$. Tìm GTLN, GTNN
$T=x^2+y^2-x+3y$
Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi Toc Ngan: 07-10-2013 - 00:13
1) Cho a,b,c là những số thực dương thoả mãn abc = 1. Chứng minh
$\frac{1}{a+b+1}+\frac{1}{b+c+1}+\frac{1}{c+a+1}\leqslant 1$
Đặt $a=x^3,b=y^3,x=z^3$$\Rightarrow xyz=1$
Ta có $\frac{1}{a+b+1}=\frac{1}{x^3+y^3+xyz}\leqslant \frac{1}{xy(x+y)+xyz}=\frac{1}{xy(x+y+z)}=\frac{z}{x+y+z}$
Tương tự ta có $\frac{1}{b+c+1}\leqslant \frac{x}{x+y+z}$
$\frac{1}{a+c+1}\leqslant \frac{y}{x+y+z}$
Vậy ta có đpcm
Đẳng thức xảy ra khi $a=b=c=1$
file để mọi người tiện download Bất đẳng thức ôn thi Đại học 2014 - Bất đẳng thức và cực trị - Diễn đàn Toán học.pdf 2.77MB 1343 Số lần tải
Bài 70 : Cho x,y,z là những số thực dương thoả mãn: xy + yz + zx = xyz. Chứng minh
$\frac{x^2}{x+yz}+\frac{y^2}{y+zx}+\frac{z^2}{z+xy}\geqslant \frac{x+y+z}{4}$
Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi Toc Ngan: 07-10-2013 - 00:13
Cho x,y,z là những số thực dương thoả mãn: xy + yz + zx = xyz. Chứng minh
$\frac{x^2}{x+yz}+\frac{y^2}{y+zx}+\frac{z^2}{z+xy}\geqslant \frac{x+y+z}{4}$
Ta có: $\frac{x^2}{x+yz}=\frac{x^3}{(x+y)(x+z)}$
Áp dụng AM-GM:
$\frac{x^3}{(x+y)(x+z)}+\frac{x+y}{8}+\frac{x+z}{8}\geq \frac{3x}{4}$
$\frac{y^3}{(y+x)(y+z)}+\frac{y+x}{8}+\frac{y+z}{8}\geq \frac{3y}{4}$
$\frac{z^3}{(z+x)(z+y)}+\frac{z+x}{8}+\frac{z+y}{8}\geq \frac{3z}{4}$
Cộng hết lại ta được đpcm
Dấu '=' xảy ra khi x=y=z=3
Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi Near Deilarter: 02-10-2013 - 22:44
Bài 72 : Cho x,y,z là những số thực dương thỏa mãn $x^2+y^2+z^2$ $\leq$ $xyz$. Tìm GTLN của :
A = $\frac{x}{x^2+yz}+\frac{y}{y^2+zx}+\frac{z}{z^2+xy}$
P/S: Bạn nhớ ghi số bài vào nhé
Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi Toc Ngan: 12-10-2013 - 18:41
$a=\sqrt{\frac{x}{yz}}$
$x^2+y^2+z^2\le xyz \Leftrightarrow a^2+b^2+c^2\le 1$
$A=\sum \frac{a^2bc}{a^2+bc}=\sum(bc-\frac{b^2c^2}{a^2+bc})\le ab+bc+ca-\frac{(ab+bc+ca)^2}{a^2+b^2+c^2+ab+bc+ca}$
$x=ab+bc+ca(0\le x\le 1)$
$A\le x-\frac{x^2}{1+x}=1-\frac{1}{1+x}\le \frac{1}{2}$
$x=y=z=3, A=\frac{1}{2}$
$\max A=\frac{1}{2}$
0 thành viên, 1 khách, 0 thành viên ẩn danh