Bài 1: Tính giá trị biểu thức\
Câu 1:
$f(x)=(\frac{x^3-1}{x-1}+x)(\frac{x^3+1}{x+1}-x):\frac{x(1-x^2)^2}{x^2-2}$
Tại $x_{0}=\sqrt{6+2\sqrt{2}}$
Câu 2 :
$P=\sqrt[20]{20+\sqrt[19]{19+\sqrt[18]{18+...+\sqrt{2}}}}$
Câu 3:
$P=\frac{1}{\sqrt{2}+\frac{1}{\sqrt[3]{3}+...+\frac{1}{\sqrt[19]{19}+\frac{1}{\sqrt[20]{20}}}}}$
Bài 2:
Câu 1: Cho $P(x)=x^4+ax^3+bx^2+cx+d$ với $P(1)=5 ; P(2)=7 ; P(3)=9 ; P(4)=11$
a. Tính $a,b,c,d$
b. Tính $A=\frac{P(15)-P(1)+2013}{2014}$
Câu 2:
Tìm min $P=\frac{2014x^4-35x^2+sin^2(15)}{x^4}$
Bài 3:
Câu 1: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình $5x^2+y^2-4xy=6y-14x+170$
Câu 2: Một người gửi $10000000$ với lãi suất 0,85% một tháng. Hàng tháng vào ngày tính lãi suất người đó rút một số tiền như nhau. Tìm số tiền đó để sau 5 năm người đó rút hết tiền
Bài 4:
Câu 1: TÌM ƯCLN BCNN của $A =2419580247$ và $B= 3802197531$
Câu 2: Cho $a=17!$ . Tìm ước số lớn nhất của $a$ thỏa mãn :
a. Là lập phương của một số tự nhiên
b. Là bình phương của một số tự nhiên
Bài 5:
Câu 1:
Cho hình thoi $ABCD$ có $AB=24,13cm$ . Khoảng cách giữa hai cạnh $BC$ và $AD$ là $12,5cm$
a. Tính các góc của hình thoi
b. Tính $S_{1}$ là đường tròn nội tiếp hình thoi
c. Tính $S_{2}$ là diện tích tam giác đều ngoại tiếp đường tròn nội tiếp hình thoi
Câu 2; Cho tam giác $ABC$ đều có cạnh $a=\sqrt [2013] {2014}$ . Trên cạnh $BC$ lấy $A_{1}$ sao cho $CA_{1}=x$. $B_{1}$ là hình chiếu của $A_{1}$ trên $CA$ . $C_{1}$ là hình chiếu của $B_{1}$ lên $AB$ , $A_{2}$ là hình chiếu của $C_{1}$ lên $CB$ , $B_{2}$ là hình chiếu của $A_{2}$ lên $CA$... cứ tiếp tục như vậy . Tìm $x$ để $A_{100}\equiv A_1$
Bài 6:
Câu 1: Có bao nhiêu số phân biệt trong dãy sau : $\frac{1^2-1+4}{1^2+1};\frac{2^2-2+4}{2^2+1};...;\frac{2014^2-2014+4}{2014^2+1}$
Câu 2: Cho số nguyên dương $n$. Tìm GTNN của $P=n+\frac{2014}{n}$