Đến nội dung

Hình ảnh

$(1+\frac{1}{a})(1+\frac{1}{b})(1+\frac{1}{c})\geq 64$

- - - - -

  • Please log in to reply
Chủ đề này có 9 trả lời

#1
yeutoanmaimai1

yeutoanmaimai1

    Thượng sĩ

  • Thành viên
  • 295 Bài viết

Bài 1

cho x,y,z>0 thỏa mãn $x^{2}+y^{2}+z^{2}=1$ Chứng minh $\frac{x}{y^{2}+z^{2}}+\frac{y}{x^{2}+z^{2}}+\frac{z}{x^{2}+y^{2}}\geq \frac{3\sqrt{3}}{2}$

Bài 2

cho các số thực x,y thỏa mãn $9x^{2}+y^{2}=1$ Chứng minh

$\begin{vmatrix} x-y \end{vmatrix}\leq \frac{\sqrt{10}}{3}$

Bài 3

Cho $x^{2}+4y^{2}=1$ Chứng minh $\begin{vmatrix} x-y \end{vmatrix}\leq \frac{\sqrt{5}}{2}$

Bài 4

Cho x,y>0 thỏa mãn $x^{3}+y^{4}\leq x^{2}+y^{3}$ Chứng minh $x^{3}+y^{3}\leq x^{2}+y^{2}\leq x+y\leq 2$

Bài 5

cho a,b,c>0 thỏa mãn a+b+c=1 Chứng minh $(1+\frac{1}{a})(1+\frac{1}{b})(1+\frac{1}{c})\geq 64$



#2
dogsteven

dogsteven

    Đại úy

  • Thành viên
  • 1567 Bài viết

Bài 5. Đặt biểu thức ở vế trái là $A$

$\dfrac{1}{1+\dfrac{1}{a}}+\dfrac{1}{1+\dfrac{1}{b}}+\dfrac{1}{1+\dfrac{1}{c}}\geqslant \dfrac{3}{\sqrt[3]{A}}$

$\dfrac{\dfrac{1}{a}}{1+\dfrac{1}{a}}+\dfrac{\dfrac{1}{b}}{1+\dfrac{1}{b}}+\dfrac{\dfrac{1}{c}}{1+\dfrac{1}{c}}\geqslant \dfrac{3.\dfrac{1}{\sqrt[3]{abc}}}{\sqrt[3]{A}} \geqslant \dfrac{9}{\sqrt[3]{A}}$

Do đó $3\geqslant \dfrac{12}{\sqrt[3]{A}}\Leftrightarrow A\geqslant 64$


Quyết tâm off dài dài cày hình, số, tổ, rời rạc.


#3
yeutoanmaimai1

yeutoanmaimai1

    Thượng sĩ

  • Thành viên
  • 295 Bài viết

Bài 5. Đặt biểu thức ở vế trái là $A$

$\dfrac{1}{1+\dfrac{1}{a}}+\dfrac{1}{1+\dfrac{1}{b}}+\dfrac{1}{1+\dfrac{1}{c}}\geqslant \dfrac{3}{\sqrt[3]{A}}$

$\dfrac{\dfrac{1}{a}}{1+\dfrac{1}{a}}+\dfrac{\dfrac{1}{b}}{1+\dfrac{1}{b}}+\dfrac{\dfrac{1}{c}}{1+\dfrac{1}{c}}\geqslant \dfrac{3.\dfrac{1}{\sqrt[3]{abc}}}{\sqrt[3]{A}} \geqslant \dfrac{9}{\sqrt[3]{A}}$

Do đó $3\geqslant \dfrac{12}{\sqrt[3]{A}}\Leftrightarrow A\geqslant 64$

bạn giúp mình 4 bài trước với



#4
yeutoanmaimai1

yeutoanmaimai1

    Thượng sĩ

  • Thành viên
  • 295 Bài viết

Bài 5. Đặt biểu thức ở vế trái là $A$

 

$\dfrac{\dfrac{1}{a}}{1+\dfrac{1}{a}}+\dfrac{\dfrac{1}{b}}{1+\dfrac{1}{b}}+\dfrac{\dfrac{1}{c}}{1+\dfrac{1}{c}}\geqslant \dfrac{3.\dfrac{1}{\sqrt[3]{abc}}}{\sqrt[3]{A}} \geqslant \dfrac{9}{\sqrt[3]{A}}$

 

đoạn này mình hơi khó hiểu,không biết bạn biến đổi làm sao



#5
Rias Gremory

Rias Gremory

    Del Name

  • Thành viên
  • 1384 Bài viết

Bài 4

Cho x,y>0 thỏa mãn $x^{3}+y^{4}\leq x^{2}+y^{3}$ Chứng minh $x^{3}+y^{3}\leq x^{2}+y^{2}\leq x+y\leq 2$

Ta có $x^{2}+y^{3}\geq x^{3}+y^{4}\Rightarrow x^{2}+y^{3}+y^{2}\geq x^{3}+y^{2}+y^{4}$

Áp dụng BĐT AM-GM ta có $y^{4}+y^{2}\geq 2y^{3}$

Do đó: $x^{2}+y^{3}+y^{2}\geq x^{3}+2y^{3}\Rightarrow x^{3}+y^{3}\leq x^{2}+y^{2}$ (1)

Áp dụng BĐT Cauchy-Swcharz, ta có :

$\left ( x^{2}+y^{2} \right )^{2}\leq \left [ \left ( \sqrt{x} \right )^{2}+\left ( \sqrt{y} \right )^{2} \right ]\left [ \left ( \sqrt{x^{3}} \right )^{2}+\left ( \sqrt{y^{3}} \right )^{2} \right ]=\left ( x+y \right )\left ( x^{3}+y^{3} \right )$

           $\leq \left ( x+y \right )\left ( x^{2}+y^{2} \right )\Rightarrow x^{2}+y^{2}\leq x+y$  (2)

 Mặt khác $\left ( x+y \right )^{2}\leq 2\left ( x^{2}+y^{2} \right )\leq 2\left ( x+y \right )\Rightarrow x+y\leq 2$ (3)

Từ (1),(2),(3) suy ra đpcm



#6
Nguyen Duc Phu

Nguyen Duc Phu

    Trung sĩ

  • Thành viên
  • 184 Bài viết

Bài 2: Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky, ta có:

$(x-y)^2=\left [ 3x.\frac{1}{3} +y.(-1)\right ]^2\leq (9x^2+y^2)(\frac{1}{9}+1)=\frac{10}{9}$

$<=>\left | x-y \right |\leq \frac{\sqrt{10}}{3}$

Bài 3: Tương tự bài 2.


Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi Nguyen Duc Phu: 13-02-2015 - 18:28

Khi chúng ta dựa vào mày tính làm trung gian cho sự hiểu biết về thế giới thì trí thông minh của chúng ta đã trở thành trí tuệ giả tạo.(Nicholas  Carr trong Trí tuệ giả tạo-Internet đã làm gì chúng ta?)

 


#7
marcoreus101

marcoreus101

    Thượng sĩ

  • Thành viên
  • 235 Bài viết

Bài 5 đơn giản dùng AM-GM:

Theo giả thiết $a+b+c=1$

$1+\frac{1}{a}=1+\frac{a+b+c}{a}=1+1+\frac{b}{a}+\frac{c}{a} \leq 4 \sqrt[4]{\frac{bc}{{a^{2}}}}$

Tương tự

$1+\frac{1}{b} \leq  4 \sqrt[4]{\frac{ac}{{b^{2}}}}$

$1+\frac{1}{c} \leq  4 \sqrt[4]{\frac{ab}{{c^{2}}}}$

Nhân 3 vế ta được $(1+\frac{1}{a})(1+\frac{1}{b})(1+\frac{1}{c}) \leq 64 $

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi $a=b=c=\frac{1}{3}$


Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi marcoreus101: 11-02-2015 - 16:58


#8
khanghaxuan

khanghaxuan

    Trung úy

  • Thành viên
  • 969 Bài viết

Bài 1

cho x,y,z>0 thỏa mãn $x^{2}+y^{2}+z^{2}=1$ Chứng minh $\frac{x}{y^{2}+z^{2}}+\frac{y}{x^{2}+z^{2}}+\frac{z}{x^{2}+y^{2}}\geq \frac{3\sqrt{3}}{2}$

Bài 2

cho các số thực x,y thỏa mãn $9x^{2}+y^{2}=1$ Chứng minh

$\begin{vmatrix} x-y \end{vmatrix}\leq \frac{\sqrt{10}}{3}$

Bài 3

Cho $x^{2}+4y^{2}=1$ Chứng minh $\begin{vmatrix} x-y \end{vmatrix}\leq \frac{\sqrt{5}}{2}$

Bài 4

Cho x,y>0 thỏa mãn $x^{3}+y^{4}\leq x^{2}+y^{3}$ Chứng minh $x^{3}+y^{3}\leq x^{2}+y^{2}\leq x+y\leq 2$

Bài 5

cho a,b,c>0 thỏa mãn a+b+c=1 Chứng minh $(1+\frac{1}{a})(1+\frac{1}{b})(1+\frac{1}{c})\geq 64$

 

Bài 1 :   Đặt :   $\left\{\begin{matrix} x=\sqrt{a} & & \\ y=\sqrt{b} & & \\ z=\sqrt{c} & & \end{matrix}\right.$   

 

Điều kiên của bài toán :  $a+b+c$=1

 

ĐPCM $\Leftrightarrow \sum \frac{\sqrt{a}}{1-a}\geq \frac{3\sqrt{3}}{2}$

 

Xét hàm :  $f(u)=\frac{\sqrt{u}}{1-u}$  ( với $u<1$)

 

 $\Rightarrow f^{''}(u)=\frac{-3u^{2}\sqrt{u}-3u\sqrt{u}+7\sqrt{u}-\frac{1}{\sqrt{u}}}{...}\geq 0$

 

Hay :  $3t^{6}+3t^{4}-7t^{2}+1\geq 0$   ( trong đó $\sqrt{u}=t$ )

 

   $\Leftrightarrow (t^{2}-\frac{2\sqrt{3}-3}{3})(t^{2}+\frac{2\sqrt{3}+3}{3})(t+1)(t-1)\geq 0$

 

$\Rightarrow \frac{2\sqrt{3}-3}{3} \leq u\leq 1$ 

 

mà $s=\frac{1}{3}\leq \frac{2\sqrt{3}-3}{3}$  nên $u\geq s=\frac{1}{3}$  

 

nên ta được :   $\left\{\begin{matrix} a\leq \frac{1}{3}\leq b=c & \\ a+2b=1 & \end{matrix}\right.$  

 

Mặt khác  $f^{'}(a)\leq f^{'}(b)$    ( CM hơi dài )

 

Nên ta được :  $VT=f(a)+f(b)+f(c)\geq 3f(\frac{a+b+c}{3})\geq 3f(\frac{1}{3})=\frac{3\sqrt{3}}{2}$ ( ĐPCM) 


Điều tôi muốn biết trước tiên không phải là bạn đã thất bại ra sao mà là bạn đã chấp nhận nó như thế nào .

- A.Lincoln -

#9
ngocduy286

ngocduy286

    Trung sĩ

  • Thành viên
  • 152 Bài viết

Bài 1

cho x,y,z>0 thỏa mãn $x^{2}+y^{2}+z^{2}=1$ Chứng minh $\frac{x}{y^{2}+z^{2}}+\frac{y}{x^{2}+z^{2}}+\frac{z}{x^{2}+y^{2}}\geq \frac{3\sqrt{3}}{2}$

 

Bài 1 

Bdt tương đương với  $\frac{x}{1-x^{2}}+\frac{y}{1-y^{2}}+\frac{z}{1-z^{2}}\geq \frac{3\sqrt{3}}{2}.(x^2+y^2+z^2)$

Ta chỉ cần chứng minh:  

$\dfrac{x}{1-x^{2}} \geq \frac{3\sqrt{3}}{2}x^{2}$ $(1)$

hiển nhiên vì $(1) \Leftrightarrow \left ( x-\dfrac{1}{\sqrt{3}} \right )^2\left ( 3\sqrt{3}x+6 \right )\geqslant 0$

Tương tự cộng lại ta có đpcm


Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi ngocduy286: 12-02-2015 - 11:43


#10
Truong Gia Bao

Truong Gia Bao

    Thiếu úy

  • Điều hành viên THPT
  • 511 Bài viết

Bài 5 đơn giản dùng AM-GM:

Theo giả thiết $a+b+c=1$

$1+\frac{1}{a}=1+\frac{a+b+c}{a}=1+1+\frac{b}{a}+\frac{c}{a}$ $\leq$ $4 \sqrt[4]{\frac{bc}{{a^{2}}}}$

Tương tự

$1+\frac{1}{b}$ $\leq$ $ 4 \sqrt[4]{\frac{ac}{{b^{2}}}}$

$1+\frac{1}{c}$ $\leq$  $4 \sqrt[4]{\frac{ab}{{c^{2}}}}$

Nhân 3 vế ta được $(1+\frac{1}{a})(1+\frac{1}{b})(1+\frac{1}{c})$ $\leq$ $64 $

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi $a=b=c=\frac{1}{3}$

Bị ngược dấu đúng không nhỉ?


"Điều quan trọng không phải là vị trí ta đang đứng, mà là hướng ta đang đi."




0 người đang xem chủ đề

0 thành viên, 0 khách, 0 thành viên ẩn danh