Câu 1. (6.0 điểm) Cho biểu thức: $Q=\frac{x\sqrt{x}-3}{x}-2\sqrt{x}-3-2.\frac{\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}+1}+\frac{\sqrt{x}+3}{3-\sqrt{x}}$
a) Rút gọn $Q$.
b) Tính giá trị của $Q$ khi $x=14-6\sqrt{5}$
c) Tìm GTNN của $Q$.
Câu 2. (3.0 điểm)
1. Cho phương trình: $x^{2}+2x+m=0$ (1), (m là tham số). Xác định m để PT (1) có hai nghiệm $x_{1},x_{2}$ thỏa mãn: $3x_{1}+2x_{2}=1$
2. Giải PT: $\sqrt[3]{(2-x)^{2}}+\sqrt[3]{(7+x)^{2}}-\sqrt[3]{(2-x)(7+x)}=3$
Câu 3. (3.0 điểm)
1. Chứng minh rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì (p – 1)(p + 1) luôn chia hết 24.
2. Giải PT nghiệm nguyên: (x2 + y)(x + y2) = (x – y)3
Câu 4. (6.0 điểm)
Cho tam giác đều ABC nội tiếp (O;R). H là một điểm di động trên đoạn thẳng OA (H khác A). Đường thẳng đi qua H và vuông góc với OA cắt cung nhỏ AB tại M, gọi I là hình chiếu của M trên OB.
1. Chứng minh: $\widehat{HIM}=2\widehat{AMH}$
2. Các tiếp tuyến của (O;R) tại A và B cắt tiếp tuyến tại M của (O;R) lần lượt tại D và E, OD, OE cắt AB lần lượt tại F và G. Chứng minh: OD.GF = OG.DE.
3. Tìm GTLN của chu vi tam giác MAB theo R.
Câu 5. (2.0 điểm)
1. Cho các số dương x, y thỏa mãn x + y = 3. Chứng minh rằng:
$\frac{x^{2}+1}{y^{2}}.\frac{y^{2}+1}{x^{2}}\geq \frac{121}{144}$
2. Trong một bảng ghi 2014 dấu cộng và 2015 dấu trừ. Mỗi lần ta xoá đi 2 dấu và thay bởi dấu cộng nếu 2 dấu bị xoá cùng loại, thay bởi dấu trừ nếu 2 dấu bị xoá khác loại. Hỏi sau 4028 lần thực hiện như vậy trong bảng còn lại dấu gì?
----------------------------Hết-----------------------------