Đến nội dung

Hình ảnh

$\sum \frac{{1 - {a^2}}}{{1 + {a^2}}} = \frac{{4abc}}{\sqrt{\ldots}} + 1$

- - - - -

  • Please log in to reply
Chủ đề này có 1 trả lời

#1
Mymyn

Mymyn

    Lính mới

  • Thành viên mới
  • 1 Bài viết

Cho $a, b, c > 0 : ab+bc+ca = 1$. Chứng minh rằng:
\[\frac{{1 - {a^2}}}{{1 + {a^2}}} + \frac{{1 - {b^2}}}{{1 + {b^2}}} + \frac{{1 - {c^2}}}{{1 + {c^2}}} = \frac{{4abc}}{{\sqrt {\left( {1 + {a^2}} \right)\left( {1 + {b^2}} \right)\left( {1 + {c^2}} \right)} }} + 1\]


Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi perfectstrong: 03-02-2024 - 16:48
Tiêu đề & LaTeX


#2
nhancccp

nhancccp

    Trung sĩ

  • Thành viên
  • 132 Bài viết

Thay $ab+bc+ac=1$ vào ta được 

$\frac{1-a^2}{1+a^2}+\frac{1-b^2}{1+b^2}+\frac{1-c^2}{1+c^2}$

$=\frac{ab+bc+ac-a^2}{ab+bc+ac+a^2}+\frac{ab+bc+ac-b^2}{ab+bc+ac+b^2}+\frac{ab+bc+ac-c^2}{ab+bc+ac+c^2}$

$=\frac{(b+c)(ab+bc+ac-a^2)+(a+c)(ab+bc+ac-b^2)+(a+b)(ab+bc+ac-c^2)}{(a+b)(b+c)(a+c)}$

$=\frac{ab(a+b)+bc(b+c)+ac(a+c)+6abc}{(a+b)(b+c)(a+c)}$ (1)

Và $\frac{4abc}{\sqrt{(a^2+1)(b^2+1)(c^2+1)}}+1$

$=\frac{4abc}{\sqrt{(ab+bc+ac+a^2)(ab+bc+ac+b^2)(ab+bc+ac+c^2)}}+1$

$=\frac{4abc}{\sqrt{(a+b)^2(b+c)^2(a+c)^2}}+1$

$=\frac{4abc}{(a+b)(b+c)(a+c)}+1$ $(a,b,c>0)$

$=\frac{ab(a+b)+bc(b+c)+ac(a+c)+6abc}{(a+b)(b+c)(a+c)}$ (2)

Từ $(1)$ và $(2)$ ta có đpcm


Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi nhancccp: 03-02-2024 - 11:15

Chuông vẳng nơi nao nhớ lạ lùng
Ra đi ai chẳng nhớ chùa chung
Mái chùa che chở hồn dân tộc 
Nếp sống bao đời của tổ tông
Thích Mãn Giác




1 người đang xem chủ đề

0 thành viên, 1 khách, 0 thành viên ẩn danh