Đến nội dung

Hình ảnh

Tính giới hạn $I = lim \dfrac{\sqrt{9n^2 + 2} - \sqrt[3]{6n^2 + 5}}{\sqrt[4]{16n^4 + 3} - \sqrt[5]{8n^4 + 7}}$

- - - - - giới hạn

  • Please log in to reply
Chủ đề này có 1 trả lời

#1
200dong

200dong

    Trung sĩ

  • Thành viên
  • 151 Bài viết

Bài 1: Tính giới hạn: $L = \lim_{x\rightarrow +\infty } x(\sqrt{x^2 + 2x} + x - 2\sqrt{x^2 + x})$ 

Đáp số: $L = \dfrac{-1}{4}$ 

 

Bài 2: Cho dãy số $(u_n)$ được xác định bởi: $u_1 = 1; u_{n + 1} = u_n + 2n - 1.$ Tính $L = lim \dfrac{u_n}{u_{n+ 1}}$ 

 

Đáp số: $L = 1$ 

 

Bài 3: Cho dãy số $(u_n)$ xác định bởi $u_1 = ; u_{n + 1} = \dfrac{2}{3} u_n + 5$. Tính $L = lim u_n$ 

 

Đáp số: $L = 15$ 

 

Bài 4: Cho dãy số $(u_n)$ xác định bởi $u_1 = 0; u_{n + 1} = \dfrac{u_n}{2017} + (-1)^n  \forall n \ge 1$. Tính $L = lim (u_n)^2$ 

 

Đáp số: $L = (\dfrac{2017}{2018})^2$ 

 

Bài 5: Tính giới hạn $I = lim \dfrac{\sqrt{9n^2 + 2} - \sqrt[3]{6n^2 + 5}}{\sqrt[4]{16n^4 + 3} - \sqrt[5]{8n^4 + 7}}$ 

 

Đáp số : $I = \dfrac{3}{2}$ 

 

Bài 6: a) Tính giới hạn $I = lim \dfrac{(n + 1)^{100} + (n + 2)^{100} + ... + (n + 100)^{100}}{n^{100} + 10n^{10} + 100^{10}}$ 

 

Đáp số: $I = 100$ 

 

b) Gọi $S_n$ là diện tích của n - giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 1. Tính $L = lim S_n$ biết $lim (n. sin \dfrac{1}{n}) = 1$ 

 

Đáp số: $L = \pi$

 

Search gg mình tìm được công thức tính diện tích n - giác đều nội tiếp đường tròn: 

$S_n = \dfrac{n.r^2.sin(\dfrac{2\pi}{n})}{2}$ với r là bán kính

 

Các bạn giúp mình giải mấy bài tập trên với!! Có đáp số nhưng mình không biết giải ._. 

 



#2
mduccute

mduccute

    Lính mới

  • Thành viên mới
  • 4 Bài viết

    câu 5

Hình gửi kèm

  • Untitled.png






Được gắn nhãn với một hoặc nhiều trong số những từ khóa sau: giới hạn

1 người đang xem chủ đề

0 thành viên, 1 khách, 0 thành viên ẩn danh