$\boxed{\text{Bài toán 473}}$
Chứng minh rằng tồn tại dãy số $(a_{n})$ thỏa mãn:
$i) \exists c_{1},c_{2} \in \mathbb{R}: c_{1} \leq a_{n} \leq c_{2} \forall n \in \mathbb{N}^{*};$
$ii) \forall m,n \in \mathbb{N}^{*},m \neq n, |a_{m}-a_{n}| \geq \frac{1}{m-n}.$
$\boxed{\text{Bài toán 474}}$
Chứng minh rằng:
$$\sum_{k= 1}^{n}\frac{(-1)^{k}}{1+k^{2}}C_{2n}^{n+k}<0$$
$\boxed{\text{Bài toán 475}}$
Cho dãy $S_n$ như sau
$S_1=a_1+a_2+..., S_2=a_1 a_2+.... ,...., S_n=a_1 a_2 ... a_n$ Với $a_1 ,a_2 ....\in [0;1]$
Chứng minh bất đẳng thức sau :
$\frac{1}{1+S_1}+\sum_{i=0}^{n} \frac{1}{2i+2}.S_{2i+1}\leq 1+\sum_{i=1}^{n} \frac{1}{2i+1}.S_{2i}$
$\boxed{\text{Bài toán 476}}$
Cho tam giác $ABC$ nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi $X,Y,Z$ lần lượt là các điểm đối xứng với $O$ qua $A,B,C.M,N,P$ lần lượt là trung điểm $BC,CA,AB$. Chứng minh rằng: $XM,YN,ZP$ đồng quy.
$\boxed{\text{Bài toán 477}}$
Cho $\sum_{i=1}^{1990}|x_i-x_{i+1}|=1991.$
Đặt $s_n=\frac{x_1+x_2+....+x_n}{n}$
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $A=|s_1-s_2|+|s_2-s_3|+...+|s_{1990}-s_{1991}|$
$\boxed{\text{Bài toán 478}}$
Tất cả các số nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự : $p_{1} =2$,$p_{2} =3$,$p_{3}=5$,.....
Tìm tất cả các cặp số nguyên $a,b$ với $ a-b\geq 2$ mà $p_{a}-p_{b}\vdots 2(a-b)$
$\boxed{\text{Bài toán 479}}$
Bài toán :
Cho $n \vdots 2, \, n\geq 4, \, A \subset \{1;2;,,,,;n\}.$
Xét các tổng $\sum^{3}_{i=1} a_i x_i$ với :
- $x_i \in A ,\, i=\overline{1;3}$
- $a_i\in \{-1;0;1\}$
- $\sum^{3}_{i=1} a_i \neq 0$
- $x_i=x_j$ thì $a_i.a_j\neq -1$
Tập $A$ được gọi là "tốt" nếu mọi tổng như vậy $\not \vdots n$.
Tìm max $|A|$ sao cho $A$ "tốt"
$\boxed{\text{Bài toán 480}}$
Cho $p$ là một số nguyên tố. Tìm tất cả số nguyên dương $n$ sao cho $p\mid \dbinom{n}{k}$ với mọi $k = 1, 2, \cdots, n - 1$.
$\boxed{\text{Bài toán 481}}$
Cho $n \vdots 2, \, n\geq 4, \, A \subset \{1;2;,,,,;n\}.$
Xét các tổng $\sum^{3}_{i=1} a_i x_i$ với :
- $x_i \in A ,\, i=\overline{1;3}$
- $a_i\in \{-1;0;1\}$
- $\sum^{3}_{i=1} a_i \neq 0$
- $x_i=x_j$ thì $a_i.a_j\neq -1$
Tập $A$ được gọi là "tốt" nếu mọi tổng như vậy $\not \vdots n$.
Tìm max $|A|$ sao cho $A$ "tốt"
$\boxed{\text{Bài toán 482}}$
Cho dãy số xác định bởi $x_1=1;x_{n+1}=\frac{2020x_n^2-2019}{2(x_n^2+1)},n=1,2... $
Chứng minh dãy số đã cho có giới hạn hữu hạn.
$\boxed{\text{Bài toán 483}}$
Trong một trận đấu bóng đá có $2n+1$ đội tham gia và đá theo thể thức vòng tròn một lượt . Một tập 3 đội được gọi là tốt nếu tập đó tuân theo điều kiện : A thắng B , B thắng C , C thắng A . Tìm số lớn nhất các tập tốt trong trận bóng đá đó
$\boxed{\text{Bài toán 484}}$
Tìm hàm $f:R\to R$ thỏa mãn: $f(x)=\max\limits_{y\in R}\{ xy-f(y)\},\forall x\in R$
$\boxed{\text{Bài toán 485}}$
Cho a,b,c là các số tự nhiên dương. Chứng minh rằng:
$$c[ \frac{c}{ab}]- [\frac{c}{a} ][\frac{c}{b} ] \leq c.\min\{ \frac{1}{a} ;\frac{1}{b}\}$$
$\boxed{\text{Bài toán 486}}$
Cho đa thức $P(x)$ bậc $n \ge 3$ có n nghiệm thực $x_1 < x_2 < ... < x_n$ ; thỏa mãn $x_2-x_1 < x_3-x_2 < ... < x_n-x_{n-1}$ . Chứng minh rằng giá trị lớn nhất của hàm số $y = |P(x)|$ trên đoạn $[x_1;x_n]$ sẽ xảy ra tại điểm nằm trên đoạn $[x_{n-1} ; x_n]$
$\boxed{\text{Bài toán 487}}$
Giả sử trong tập hữu hạn $X$ chọn được $50$ tập con $A_1,A_2,A_3,...,A_{50},$ mà mỗi tập con này đều chứa quá nửa số phần tử của tập $X.$ Tìm số tự nhiên $k$ bé nhất sao cho tồn tại tập con $B$ của $X$ sao cho $B$ có $k$ phần tử và $B\ \cap\ A_i\geq 1\ (1\leq i\leq50).$
$\boxed{\text{Bài toán 488}}$
Cho $a,b>1$ là các số nguyên dương.Dãy $(x_n)_{n=0}^{+\infty}$ thỏa mãn:
$\left\{\begin{matrix} x_0=0,x_1=1\\x_{2n}=ax_{2n-1}-x_{2n-2} \\x_{2n+1}=bx_{2n}-x_{2n-1} \end{matrix}\right.\ \ (n\ge 1)$
$\text{CMR}$ $\forall m,n\in \mathbb{N}^*$ thì $x_mx_{m-1}\mid x_{n+m}.x_{n+m-1}...x_{n+1}$
$\boxed{\text{Bài toán 489}}$
Cho $z_1,z_2,...,z_n$ là số phức thỏa $|z_i-1|\le r$ với mọi $r\in (0;1)$, Chứng minh:
$$ \left | \sum_{i=1}^n z_i \right | \cdot \left | \sum_{i=1}^n \frac{1}{z_i} \right | \geq n^2(1-r^2).$$
$\boxed{\text{Bài toán 490}}$
Cho $A_1,A_2,A_3,A_4,A_5,A_j$ là các điểm nằm trên mặt cầu bán kính $1$. Chứng minh rằng $$\max\left (\min_{1\leq i,j\leq 5}A_{i,j}\leq \sqrt{2} \right )$$
Tìm tất cả các vị trí của $A_i \quad (i=1,2,3,4,5)$ để dấu bằng xảy ra trong bất đẳng thức trên.
$\boxed{\text{Bài toán 491}}$
Cho dãy số thực $u_1,u_2,...u_n$ chứng minh tồn tại số tự nhiên $k$ sao cho $$\left | \sum\limits_{i=1}^ku_i-\sum\limits_{i={k+1}}^{n}u_i \right |\le \max\limits_{1\le i\le n}|u_i|$$
$\boxed{\text{Bài toán 492}}$
Cho $f$ là hàm đa thức xác định trên $\mathbb{R}$ và thỏa mãn điều kiện
$f(n+1)-f(n)=f(n)-f(n-1)$ , $\forall n \in \mathbb{R}$ thì dãy $\left \{ f(n) \right \}_n$ là một cấp số cộng.
$\boxed{\text{Bài toán 493}}$
Trong một hình vuông cạnh $100$ đặt $n$ đường tròn bán kính $1$ biết rằng bất kì một đoạn thẳng độ dài $10$ nào nằm hoàn toàn trong hình vuông cũng cắt ít nhất một đường tròn đã cho. Tìm GTNN của $n$.