$ {x^4} + 2{x^3} + 2{x^2} - 2x + 1 = \left( {{x^3} + x} \right)\sqrt {\dfrac{{1 - {x^2}}}{x}} $
Giải : Em không biết đúng không nữa !!! Nêu ý tưởng vậy :
Ta thấy ĐK $: x \leq 0 \leq 1$
Phương trình ban đầu tương đương với :
$ ( x^2 + 1 )^2 + 2x(x^2 - 1 ) = \left( {{x^3} + x} \right)\sqrt {\dfrac{{1 - {x^2}}}{x}} $
Đặt : $ a = \sqrt{x} ; b = \sqrt{1 - x^2} ; c = x^2 + 1 $
Sử dụng phương trình ban đầu kết hợp với các điều kiện khác ( VD : $ b^2 + c = 2 ; c - a^4 = 1 ; a^4 + b^2 = 1...) $ để giải và tìm nghiệm sau đó giải phương trình với x .
Không biết đúng không nữa !!!
Cô giáo mới giải hì !$ {x^4} + 2{x^3} + 2{x^2} - 2x + 1 = \left( {{x^3} + x} \right)\sqrt {\dfrac{{1 - {x^2}}}{x}} $$(1)$
Điều kiện ban đầu
$\left[ \begin{array}{l}x \le - 1\ < x \le 1\end{array} \right.$
$\begin{array}{l} \Leftrightarrow {x^2}{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {x - 1} \right)^2} = x\left( {{x^2} + 1} \right)\sqrt {\dfrac{{1 - {x^2}}}{x}} \\ \Rightarrow x > 0\end{array}$
$ \Rightarrow 1 \ge x \ge 0$
$\begin{array}{l}\left( 1 \right) \Leftrightarrow {\left( {{x^2} + 1} \right)^2} - 2\left( {1 - {x^2}} \right) = \left( {{x^2} + 1} \right)\sqrt {x\left( {1 - {x^2}} \right)} \\ \Leftrightarrow 1 - \dfrac{{2x\left( {1 - {x^2}} \right)}}{{{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^2}}} = \dfrac{{\sqrt {x\left( {1 - {x^2}} \right)} }}{{{x^2} + 1}}\end{array}$
Đặt $\begin{array}{l}\dfrac{{\sqrt {x\left( {1 - {x^2}} \right)} }}{{{x^2} + 1}} = t\left( {t \ge 0} \right)\\ \Rightarrow 1 - 2{t^2} = t\end{array}$
Ra.........!
Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi Lê Xuân Trường Giang: 17-03-2011 - 22:48