câu 1(2d)
1,tìm min,max của hàm số
$y = \dfrac{{\sqrt 3 }}{{\cos x + 2}}\sin x$
2,giải phương trình
$\sqrt 3 \sin x = (\cos x + 2)(|\sin (x - \dfrac{\pi }{3})| + |c{\rm{os}}(x - \dfrac{\pi }{3})|)$
câu 2
tìm m để phương trình sau có nghiệm
$\begin{array}{l} x^2 + y^2 + xy = m \\ x^5 + y^5 + 5mxy(x + y) = 32 \\ \end{array} $
câu 3
với A,B,C là ba góc bất kỳ của 1 tam giác .tìm max của
$ P= 2\sqrt 3 \sin \dfrac{A}{2} + \sqrt {15} \sin \dfrac{B}{2} + 2\sqrt 5 \sin \dfrac{C}{2}$
câu 4
cho đường tròn (0) và các điểm M,N thuộc (0)sao cho góc MON=90* .với P là điểm thuộc đoạn OM sao cho OM=$\sqrt 7 $OP và Q là điểm thuộc đoạn ON .đường thẳng PQ cắt đường tròn O tại A,B(P nằm giữa A ad Q)
CMR:$\dfrac{1}{{3\overline {QP} }} = \dfrac{1}{{\overline {PA} }} + \dfrac{1}{{\overline {PB} }}$
câu 5
với a,b,c>o thỏa mãn a+b+c=1.CMR
$a\sqrt[3]{{1 + b - c}} + b\sqrt[3]{{1 + c - a}} + c\sqrt[3]{{1 + a - b}} \le 1$
Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi truclamyentu: 29-05-2011 - 23:34