Đối tượng hs: Yếu
I - Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Biết khái niệm mặt nón, hình nón, khối nón;
- Biết công thức tính diện tích xung quanh của hình nón, thể tích khối nón.
2. Về kĩ năng:- Tính được diện tích xung quanh của hình nón, thể tích của khối nón.
- Lấy được ví dụ trong thực tế về hình nón
II - Phương pháp – phương tiện:
1. Phương tiện:
a. Kiến thức liên quan (HS cần chuẩn bị ở nhà các kiến thức sau): hình tam giác vuông, khối đa diện và hình đa diện, định lí Pythagore.
b. Công cụ:
HS: bút chì, thước kẻ, SGK HH11, SGK HH12.
GV: thước kẻ, SGK HH12, phấn viết, bộ tạo hình tròn xoay.
2. Phương pháp: Thuyết trình + gợi mở vấn đáp.III - Tiến trình dạy – học:
Chương II – Mặt trụ, mặt nón, mặt cầu
Tiết 12. §1. KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY
I – Sự tạo thành mặt tròn xoay:1. Sự tạo thành mặt tròn xoay:
Cho học sinh xem video quay chậu cảnh và hình ảnh đầu chương II
2. Các vật tròn xoay trong thực tế:
02 H/s lấy ví dụ
II – Mặt nón tròn xoay:
1. Định nghĩa: SGK
2. Hình nón tròn xoay và khối nón tròn xoay:
a) Hình nón:
* Định nghĩa: SGK
- Sử dụng thiết bị:
+Bộ tạo hình tròn xoay
+ Dùng cabri 3D mô tả sự hình thành hình nón
-
* Cách vẽ:
* Chú ý:
$l = OM$: đường sinh, $h = OI$: đường cao; $r = IM$: bán kính đáy.
b) Khối nón: SGK.
- 02 H/s lấy ví dụ về khối nón trong thực tế
3. Diện tích xung quanh của hình nón và thể tích khối nón
a) Công thức
$$S_{xq} = \pi rl$$
$$V=\frac{1}{3}\pi r^2h$$
b) Áp dụng
- Cung cấp 1 lúc 2 ví dụ
Ví dụ 1 (HS yếu)'
Một hình nón có bán kính đáy bằng 3cm, đường cao bằng 4cm. Hãy tính:
a) Diện tích xung quanh của hình nón.
b) Thể tích khối nón tương ứng.
Ví dụ 2. Thiết diện qua trục của hình nón là một tam giác đều cạnh $a$. Tính Diện tích xung quanh của hình nón và thể tích khối nón tương ứng.
- Yêu cầu 1 hs đứng tại chỗ nêu rõ giả thiết, kết luận và các bước làm ví dụ 1.
- HS làm ví dụ 1
- Gọi 1 h/s lên bảng ví dụ 1. H/s khác nhận xét
- H/s đứng tại chỗ làm ví dụ 2