1.xác định hệ
\[\begin{array}{*{20}{c}}
{x + y + z = w} \\
{\dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{y} + \dfrac{1}{z} = \dfrac{1}{w}}
\end{array}\]
2.Xác định ba số nguyên ( x, y, z) thoả mãn phương trình sau:
\[{x^3} + {y^3} + {z^3} = {\left( {x + y + z} \right)^3}\]
3.. Chứng minh rằng: phân số \[\dfrac{{{n^3} + 2n}}{{{n^4} + 3{n^2} + 1}}\] là số hạng thấp nhất với mọi số nguyên dương n
4.Chứng minh rằng \[{x^4} - {x^3} - 3{x^2} + 5x + 1\] là không khả quy
truongson463
Thống kê
- Nhóm: Thành viên
- Bài viết: 4
- Lượt xem: 1141
- Danh hiệu: Lính mới
- Tuổi: Chưa nhập tuổi
- Ngày sinh: Chưa nhập ngày sinh
-
Giới tính
Bí mật
2
Trung bình
Công cụ người dùng
Bạn bè
truongson463 Chưa có ai trong danh sách bạn bè.
Lần ghé thăm cuối
Không có khách viếng thăm lần cuối
Chứng minh rằng \[{x^4} - {x^3} - 3{x^2} + 5x + 1\] là không khả quy
04-01-2012 - 08:08
Tìm tất cả những đa thức P (x, y) có 2 biến ...
03-01-2012 - 19:56
1.Tìm tất cả những đa thức P (x, y) có 2 biến như vậy mà cho bất kì x và y, P(x + y, y − x) = P(x, y)
2.Cho P(x) là đa thức với hệ số nguyên. Giả sử tồn tại 4 số nguyên a,b,c,d khác nhau với P(a)=P(b)=P©=P(d)=5. Chứng minh rằng không có số nguyên k để k thoả P(k)=8.
2.Cho P(x) là đa thức với hệ số nguyên. Giả sử tồn tại 4 số nguyên a,b,c,d khác nhau với P(a)=P(b)=P©=P(d)=5. Chứng minh rằng không có số nguyên k để k thoả P(k)=8.
Một số bất đẳng thức sử dụng Cauchy-Schwarz
26-12-2011 - 22:10
Nhờ mọi người giải kĩ hộ
Bài 1: Cho ba số thực dương [TEX]a,b,c[/TEX] thoả:
\[\dfrac{1}{{{a^2} + {b^2} + 1}} + \dfrac{1}{{{b^2} + {c^2} + 1}} + \dfrac{1}{{{c^2} + {a^2} + 1}} \geqslant 1\]
CMR: \[ab + bc + ca \leqslant 3\]
Bài 2: Cho 3 số thưc dương a,b,c thoả: a+b+c=3
CMR: \[\dfrac{{{a^2}}}{{a + 2{b^2}}} + \dfrac{{{b^2}}}{{b + 2{c^2}}} + \dfrac{{{c^2}}}{{{c^2} + 2{a^2}}} \geqslant 1\]
Bài 3: Cho 3 số thưc dương a,b,c thoả: ab+bc+ca>0
CMR: \[\dfrac{{2{a^2} - bc}}{{{b^2} - bc + {c^2}}} + \dfrac{{2{b^2} - ac}}{{{a^2} - ac + {c^2}}} + \dfrac{{2{c^2} - ab}}{{{a^2} - ab + {b^2}}} \geqslant 3\]
Bài 4: cho a,b,c dương và \[{a^2} + {b^2} + {c^2} = 1\]
Tìm min P= \[\dfrac{a}{{{b^2} + {c^2}}} + \dfrac{b}{{{a^2} + {c^2}}} + \dfrac{c}{{{a^2} + {b^2}}}\]
Bài 5: Cho a,b,c là số thực dương thỏa: \[{a^2} + {b^2} + {c^2} \geqslant 1\]
CMR: \[({a^2} + {b^2} + abc)({b^2} + {c^2} + abc)({c^2} + {a^2} + abc) \geqslant 3abc{\left( {a + b + c} \right)^2}\]
Bài 1: Cho ba số thực dương [TEX]a,b,c[/TEX] thoả:
\[\dfrac{1}{{{a^2} + {b^2} + 1}} + \dfrac{1}{{{b^2} + {c^2} + 1}} + \dfrac{1}{{{c^2} + {a^2} + 1}} \geqslant 1\]
CMR: \[ab + bc + ca \leqslant 3\]
Bài 2: Cho 3 số thưc dương a,b,c thoả: a+b+c=3
CMR: \[\dfrac{{{a^2}}}{{a + 2{b^2}}} + \dfrac{{{b^2}}}{{b + 2{c^2}}} + \dfrac{{{c^2}}}{{{c^2} + 2{a^2}}} \geqslant 1\]
Bài 3: Cho 3 số thưc dương a,b,c thoả: ab+bc+ca>0
CMR: \[\dfrac{{2{a^2} - bc}}{{{b^2} - bc + {c^2}}} + \dfrac{{2{b^2} - ac}}{{{a^2} - ac + {c^2}}} + \dfrac{{2{c^2} - ab}}{{{a^2} - ab + {b^2}}} \geqslant 3\]
Bài 4: cho a,b,c dương và \[{a^2} + {b^2} + {c^2} = 1\]
Tìm min P= \[\dfrac{a}{{{b^2} + {c^2}}} + \dfrac{b}{{{a^2} + {c^2}}} + \dfrac{c}{{{a^2} + {b^2}}}\]
Bài 5: Cho a,b,c là số thực dương thỏa: \[{a^2} + {b^2} + {c^2} \geqslant 1\]
CMR: \[({a^2} + {b^2} + abc)({b^2} + {c^2} + abc)({c^2} + {a^2} + abc) \geqslant 3abc{\left( {a + b + c} \right)^2}\]
CM: $0\leq ab+bc+ca-2abc\leq \dfrac{7}{27}$
11-12-2011 - 11:29
$a,b,c>0 \text{ and } a+b+c=1. \text{Proove:} 0\leq ab+bc+ca-2abc\leq \dfrac{7}{27}$
- Diễn đàn Toán học
- → Đang xem trang cá nhân: Chủ đề: truongson463