Đến nội dung

sonruler98

sonruler98

Đăng ký: 07-06-2012
Offline Đăng nhập: 13-07-2014 - 09:19
-----

#421465 Topic luyện thi vào lớp 10 năm 2013 – 2014 (Hình học)

Gửi bởi sonruler98 trong 27-05-2013 - 15:03

Bài 150:

 

Cho hai đường tròn $(O), (I)$ cắt nhau tại $M, N$. Đường thẳng $d$ quay quanh $M$, cắt đường tròn $(O), (I)$ lần lượt tại $A, B$.

1.      Chứng minh $\angle ANB$ có giá trị không đổi

2.     $\left \{ C \right \}=AO\cap BI$. Chứng minh O, C, N, I cùng thuộc một đường tròn

 

 




#420777 Topic luyện thi vào lớp 10 năm 2013 – 2014 (Hình học)

Gửi bởi sonruler98 trong 24-05-2013 - 21:01

Giải hộ tớ bài này:

 

Cho hai đường tròn $(O), (I)$ cắt nhau tại $M, N$. Đường thẳng $d$ quay quanh $M$, cắt đường tròn $(O), (I)$ lần lượt tại $A, B$.

1.      Chứng minh $\angle ANB$ có giá trị không đổi

2.     $\left \{ C \right \}=AO\cap BI$. Chứng minh O, C, N, I cùng thuộc một đường tròn

 




#420585 Topic luyện thi vào lớp 10 năm 2013 – 2014 (Hình học)

Gửi bởi sonruler98 trong 23-05-2013 - 22:06

Giải hộ mình bài này:

Cho đường tròn (O) đường kính AB và một điểm P chuyển động trên dường tròn (O) sao cho P khác A, B. Trên tia PB lấy điểm Q sao cho PQ=PA. Dựng hình vuông APQR. Tia PR cắt đường tròn (O) ở C.

1.      Chứng minh AC=BC và C là tâm đường tròn ngoại tiêp tam giác AQB.

2.      Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác APB. Chứng minh I, A, Q, B cùng thuộc một đường tròn




#413714 Giải toán bằng cách lập phương trình và hệ phương trình

Gửi bởi sonruler98 trong 19-04-2013 - 18:46

Bài 1 Hai bến sông A và B cách nhau 126km. Một tàu thuỷ khởi hành từ A xuôi dòng về B. Cùng lúc đó có một đám bèo trôi tự do theo cùng chiều với tàu. Khi tàu về đến B liền quay lại ngay và khi tàu về đến A tính ra hết 16 giờ. Trên đường trở về A, khi còn cách A 28 km thì gặp lại đám bèo nói trên. Tính vận tốc riêng của tàu thuỷ và vận tốc của dòng nước chảy,
Bài 2 Lúc 9 giờ sáng một chiếc bè trôi tự do từ A đến B dọc theo bờ sông. Cùng lủc đó một chiếc thuyền khởi hành từ B đến A và sau 5 giờ thì gặp chiếc bè. Khi về đến A, thuyền quay lại B ngay và về tới B cùng một lúc với chiếc bè. Hỏi thuyền và bè có kịp đến B vào lúc 21 giờ cùng ngày hôm đó không?
Bài 3 Một người đi từ A đến B rồi quay về A ngay mất tất cả 3 giờ 41 phút. Đoạn đường AB dài 9 km gồm một đoạn lên đốc, tiếp đó là một đoạn đường bằng, cuối cùng là một đoạn xuộng dốc. Hỏi đoạn đường bằng dài bao nhiêu km, nếu biết vận tốc của người đó lúc lên đốc là 4km/h, lúc đi đoạn đường bằng là 5km/h và xuống dốc là 6km/h.
Bải 4 Một bể đựng nước có hai vòi: Vòi A đưa nước vào và vòi B tháo nước ra. Vòi A từ khi nước cạn tới khi nước đầy (có đóng vòì B) lâu hơn 2 giờ so với vòi B thảo nước từ khi bể đầy tới khi bể cạn (có đóng vòi A). Khi bể nước chứa 1/3 thể tích của nó người ta mở cà hai vòi thì sau 8 giờ bể cạn hết nước. Hòi sau bao nhiêu giờ riêng vòi A có thể chày đầy bể? Sau bao nhiêu giờ riêng vòi B có thề tháo hết nước trong bề?
Bài 5 Hai vòi nước cùng chảy thì sau 5 giờ 50 phút sẽ đầy bể, Nếu để haì vòi cùng chảy trong 5 giờ rồì khoá vòi thứ nhất lại thì vòi thứ hai phải chảy trong 2 giờ nữa mới đầy bể. Tính xem nếu để mỗi vòi chảy một mình thì trong bao lâu sẽ đầy bể?
Bài 6 Để chở một số bao hàng bằng ô tô, người ta nhận thấy nếu mỗi xe chờ 22 bao thì còn thừa một bao. Nếu bớt đi một ô tô thi có thể phân phối đều các bao hàng cho các ô tô còn lại. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ô tô và tất cả có bao nhiêu bao hàng; Biết rằng mỗi ồ tô chỉ chớ được không quá 32 bao hàng (giả thiết mỗi bao hàng có khối lượng như nhau).
Bải 7 Một người dán tất cả cảc tem cùa mình vào một quyền vở. Nếu dán 20 tem trên mội tờ thì quyển vở không đủ đề dán hết số tem. Còn nếu mỗi tờ dán 23 tem thì ít nhất mội tờ trong quyển vở còn bị bỏ trống. Nếu giả sử cũng trên quyền vở đó mà trên một tờ dán 21 tem thì tổng số tem dán trên quyển vở đó với số tem thực cỏ của người đó là 500 tem. Hỏi quyển vở đó có bao nhiêu tờ và số tem người đó có?
Bài 8 Hai đội cờ thi đấu với nhau. Mỗi đấu thủ cùa đội này phải đấu một ván với mỗi đấu thủ của đội kia. Biết rằng tổng số ván cờ đã đấu bằng bình phương số đấu thù cùa đội thứ nhất cộng với hai lần số đâu thủ cùa đội thứ hai. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu đấu thủ?
Bài 9 Hai đội bóng bàn cùa hai trường A và B thi đấu giao hữu dể chuẩn bị tranh giải toàn tỉnh. Biết rằng mỗi đấu thủ của đội trường A phài lần lượt gặp cảc đấu thù của trường B một lần và số trận đấu gấp hai lần tồng số đấu thù cùa hai đội. Tìm số đấu thủ của mồi trường.
Bài 10 Trong một cuộc họp mặt học sinh có 35 hộc sinh giỏi văn và toán tham dự. Các học sinh giòi văn tính số người quen của mình là các bạn học sinh giỏi toán và nhận thấy rằng: bạn thử nhất quen 6 bạn; bạn thứ hai quen 7 bạn; bạn thứ ba quen 8 bạn;., và cứ thế bạn cuối cùng quen tất cà các bạn học sinh giỏi toán. Tính số học sinh giỏi văn, giỏi toán, biết rằng không có học sinh nào vừa giỏi văn, vừa giỏi toán



#410310 BT phương trình và hệ phương trình nghiệm nguyên

Gửi bởi sonruler98 trong 04-04-2013 - 11:55

Bài 1  Cho biểu thức $P=\frac{a^{2}}{(1-b)(a+b)}-\frac{b^{2}}{(1+a)(a+b)}-\frac{a^{2}b^{2}}{(1+a)(1-b)}$

  1. Rút gọn biểu thức $P$.
  2. Tìm các cặp số nguyên $(a,b)$ sao cho $P=-3$

Bài 2  Cho biểu thức $M=\left [ \frac{x^2}{x^{2}-y^{2}}-\frac{x^{2}y}{x^{2}+y^{2}} \left ( \frac{x}{xy+y^{2}}+\frac{y}{x^{2}+xy} \right )\right ]:\frac{1}{x-y}$

  1. Rút gọn biểu thức $M$
  2. Tìm các cặp số nguyên $(x,y)$ sao cho $M=\frac{2}{ 3}$

Bài 3 Tìm các cặp số nguyên $(x,y)$ thoả mãn:

  1. $2xy+x+y=83$
  2. $x^{2}-656xy-657y^{2}=1983$

Bài 4 Tìm các cặp số tự nhiên $(x,y)$ thoả mãn: $x^{2}(x+2y)-y^{2}(y+2x)=1991$

 

Bài 5  Tìm các số nguyên $a,b$ để $x=1+\sqrt{3}$ là nghiệm của phương trình: $3x^{3}+ax^{2}+bx+12=0$

Bài 6  Tìm các nghiệm nguyên $(x,y,z)$ của các hệ phương trình sau:

  1. $\left\{\begin{matrix} x-y+z=2\\ 2x^{2}-xy+x-2z=1 \end{matrix}\right.$
  2. $\left\{\begin{matrix} x-y-z=-3\\ x^{2}-y^{2}-z^{2}=1 \end{matrix}\right.$
  3. $\left\{\begin{matrix} 2y^{2}-x^{2}-xy+2y-2x=7\\ x^{3}+y^{3}+x-y=8 \end{matrix}\right.$

 

Bài 7  Tìm các số nguyên $a,b,c$ thoả mãn điều kiện: $\left\{\begin{matrix} a< b\\ a+3=b+c\\ a^{2}=b^{2}+c^{2}+1 \end{matrix}\right.$




#410303 10 bài tập giải hệ phương trình

Gửi bởi sonruler98 trong 04-04-2013 - 11:25

Mình có 10 bài này.........các bạn làm nha(ko khó lắm......nhưng ko chủ quan dk):

 

Bài 1  Giải các hệ phương trình sau:

  1. $\left\{\begin{matrix} 3x+2y=1\\ 5x+3y=-4 \end{matrix}\right.$
  2. $\left\{\begin{matrix} (x+5)(y-4)=xy\\ (x-5)(y+12)=xy \end{matrix}\right.$
  3. $\left\{\begin{matrix} \frac{5}{2x+y}+\frac{4}{2x-3y}=5\\ \frac{15}{2x+y}+\frac{2}{2x-3y}=5 \end{matrix}\right.$
  4. $\left\{\begin{matrix} \frac{10}{\sqrt{12x-3}}+\frac{5}{\sqrt{4y+1}}=1\\ \frac{7}{\sqrt{12x-3}}+\frac{8}{\sqrt{4y+1}}=1 \end{matrix}\right.$
  5. $\left\{\begin{matrix} \frac{16}{x^{2}}+\frac{3}{y^{2}}=1\\ \frac{8}{x^{2}}+\frac{9}{y^{2}}=1 \end{matrix}\right.$
  6. $\left\{\begin{matrix} \frac{100}{x^{2}}-\frac{27}{y^{2}}=1\\ \frac{y^{2}}{x^{2}}=\frac{9}{25} \end{matrix}\right.$
  7. $\left\{\begin{matrix} 2\left | 1+\left | x \right | \right |-\left | 1-\left | x \right | \right |=5\\ \left | 1+\left | x \right | \right |+4\left | 1-\left | x \right | \right |=7 \end{matrix}\right.$
  8. $\left\{\begin{matrix} \left | x-1 \right |+\left | y-5 \right |=1\\ y=5+\left | x-1 \right | \end{matrix}\right.$
  9. $\left\{\begin{matrix} 2\left | x \right |+3y-12=0\\ 3x-\left | y \right |+11=0 \end{matrix}\right.$

Bài 2  Chứng minh rằng với mọi $a$ hệ phương trình $\left\{\begin{matrix} (a-1)x-2y=1\\ 3x+ay=1 \end{matrix}\right.$ có nghiệm duy nhất $(x_{0};y_{0})$. Khi đó tim $a$ để hiệu $x_{0}-y_{0}$ đạt giá trị lớn nhất.

Bài 3 Giải các hệ phương trình sau:

  1. $\left\{\begin{matrix} x^{2}+2y^{2}-2xy=5\\ x+2y=7 \end{matrix}\right.$
  2. $\left\{\begin{matrix} x-y=2\\ x^{2}+y^{2}=164 \end{matrix}\right.$
  3. $\left\{\begin{matrix} x^{2}-5xy+y^{2}=7\\ 2x+y-1=0 \end{matrix}\right.$
  4. $\left\{\begin{matrix} x^{2}-y^{2}=55\\ xy=24 \end{matrix}\right.$

Bài 4  Giải các hệ phương trình sau:

  1. $\left\{\begin{matrix} x+xy+y=3\\ x^{2}+y^{2}=2 \end{matrix}\right.$
  2. $\left\{\begin{matrix} x^{2}+xy+y^{2}=4\\ x+y+xy=2 \end{matrix}\right.$
  3. $\left\{\begin{matrix} x+y+xy=11\\ x^{2}+y^{2}+3(x+y)=28 \end{matrix}\right.$
  4. $\left\{\begin{matrix} x+y+xy=11\\ x^{2}y+xy^{2}=30 \end{matrix}\right.$
  5. $\left\{\begin{matrix} (x+1)(y+1)=8\\ x(x+1)+y(y+1)+xy=17 \end{matrix}\right.$
  6. $\left\{\begin{matrix} x+y=1\\ x^{3}+y^{3}=x^{2}+y^{2} \end{matrix}\right.$
  7. $\left\{\begin{matrix} x+y+\frac{1}{x}+\frac{1}{y}=5\\ x^{2}+y^{2}+\frac{1}{x^{2}}+\frac{1}{y^{2}}=9 \end{matrix}\right.$
  8. $\left\{\begin{matrix} x+y+x^{2}+y^{2}=8\\ xy(x+1)(y+1)=12 \end{matrix}\right.$
  9. $\left\{\begin{matrix} x^{2}+y^{2}+xy=7\\ x^{4}+y^{4}+x^{2}y^{2}=21 \end{matrix}\right.$
  10. $\left\{\begin{matrix} x^{2}+y^{2}-xy=19\\ x^{4}+y^{4}+x^{2}y^{2}=931 \end{matrix}\right.$

 

Bài 5 Giải các hệ phương trình sau:

  1. $\left\{\begin{matrix} 2x^{2}+y=5x\\ 2y^{2}+x=5y \end{matrix}\right.$
  2. $\left\{\begin{matrix} x^{2}=3x+2y\\ y^{2}=3y+2x \end{matrix}\right.$
  3. $\left\{\begin{matrix} x^{3}+1=2y\\ y^{3}+1=2x \end{matrix}\right.$
  4. $\left\{\begin{matrix} 2x^{2}=y+\frac{1}{y}\\ 2y^{2}=x+\frac{1}{x} \end{matrix}\right.$
  5. $\left\{\begin{matrix} 2x+\frac{1}{y}=\frac{3}{x}\\ 2y+\frac{1}{x}=\frac{3}{y} \end{matrix}\right.$
  6. $\left\{\begin{matrix} 3y=\frac{y^{2}+2}{x^{2}}\\ 3x=\frac{x^{2}+2}{y^{2}} \end{matrix}\right.$
  7. $\left\{\begin{matrix} x-3y=4.\frac{y}{x}\\ y-3x=4.\frac{x}{y} \end{matrix}\right.$
  8. $\left\{\begin{matrix} x^{2}+2=3xy^{2}\\ y^{2}+2=3x^{2}y \end{matrix}\right.$

 

Bài 6  Cho hệ phương trình: $\left\{\begin{matrix} \sqrt{x+19}-\sqrt{y+6}=(m-2008)y+1\\ \sqrt{y+19}-\sqrt{x+6}=(m-2008)x+1 \end{matrix}\right.$

  1. Giải hệ khi $m=2008$
  2. chứng minh hệ phương trình đã cho không có một nghiệm khi $m\geq 2008$

 

Bài 7  Giải các hệ phương trình sau:

  1. $\left\{\begin{matrix} x^{2}-2xy+3y^{2}=9\\ 2x^{2}-13xy+15y^{2}=0 \end{matrix}\right.$
  2. $\left\{\begin{matrix} 3x^{2}+5xy-4y^{2}=38\\ 5x^{2}-9xy-3y^{2}=15 \end{matrix}\right.$
  3. $\left\{\begin{matrix} x^{2}+2xy=8\\ 4x^{2}+2xy=8 \end{matrix}\right.$
  4. $\left\{\begin{matrix} x^{2}+2xy-3y^{2}=0\\ x\left | x \right |+y\left | y \right |=-2 \end{matrix}\right.$

Bài 8  Giải các hệ phunogw trình sau:

  1. $\left\{\begin{matrix} 2x^{2}+xy-y^{2}-5x+y+2=0\\ x^{2}+y^{2}+x+y-4=0 \end{matrix}\right.$
  2. $\left\{\begin{matrix} 2x^{2}-15xy+4y^{2}-12x+45y-24=0\\ x^{2}-2y^{2}+3x-3y+xy=0 \end{matrix}\right.$
  3. $\left\{\begin{matrix} (x+y)(x^{2}-y^{2})=9\\ (x-y)(x^{2}+y^{2})=5 \end{matrix}\right.$
  4. $\left\{\begin{matrix} (x+y)(x^{2}+y^{2})=15\\ (x-y)(x^{2}-y^{2})=3 \end{matrix}\right.$
  5. $\left\{\begin{matrix} \frac{5x}{x+1}+\frac{y}{y-3}=27\\ \frac{2x}{x+1}-\frac{3y}{y-3}=4 \end{matrix}\right.$
  6. $\left\{\begin{matrix} x^{2}+y^{2}-x+y=2\\ xy+x-y=-1 \end{matrix}\right.$
  7. $\left\{\begin{matrix} x^{2}+y^{2}-x+y+xy=6\\ xy-x+y=-3 \end{matrix}\right.$

Bài 9  Cho phương trình: $x^{2}-3y^{2}+2xy-2x-10y+4=0$. Tìm nghiệm $(x;y)$ của phương trình đã cho thoả mãn $x^{2}+y^{2}=10$

Bài 10  Giải các hệ phương trình sau: (giải bằng phương pháp đánh giá)

  1. $\left\{\begin{matrix} \sqrt{x+1}+\sqrt{y}=1\\ \sqrt{y+1}+\sqrt{x}=1 \end{matrix}\right.$
  2. $\left\{\begin{matrix} x^{2}+6y=6x\\ y^{2}+9=2xy \end{matrix}\right.$
  3. $\left\{\begin{matrix} 2x^{3}+3x^{2}y=5\\ y^{3}+6xy^{2}=7 \end{matrix}\right.$

 




#410114 14 bài tập giải phương trình

Gửi bởi sonruler98 trong 03-04-2013 - 14:50

Mình mới sưu tập dk 14 bài này......mọi người cùng làm nha(nhớ là làm chi tiết ra nhá!!!)

 

Bài 1   Giải các phương trình sau:

  1. $x^{3}-7x-6=0$
  2. $x^{3}-3x^{2}+2=0$
  3. $3x^{3}-x+2=0$
  4. $x^{3}-6x^{2}+10x-4=0$
  5. $2x^{3}-3x^{2}+x-6=0$
  6. $x^{3}-6x^{2}+11x-6=0$
  7. $3x^{3}+3x^{2}+3x=-1$
  8. $8x^{3}-12x^{2}+6x-5=0$
  9. $x^{3}-x^{2}-x=\frac{1}{3}$

Bài 2  Giải các phương trình sau:

  1. $x^{4}-5x^{2}+6=0$
  2. $x^{4}+x^{2}+4=(x^{2}+2)(2-x^{2})$
  3. $2x^{4}-x^{2}-3=0$
  4. $(x+4)^{4}+(x+6)^{4}=2$
  5. $(6-x)^{4}+(8-x)^{4}=16$
  6. $(x+3)^{4}+(x+5)^{4}=16$

Bài 3  Gải các phương trình sau:

  1. $(2x^{2}+3x-1)^{2}-10x^{2}-15x+9=0$
  2. $(x^{2}-2x)^{2}-2(x-1)^{2}+2=0$
  3. $(x^{2}-6x)^{2}-2(x-3)^{2}=81$
  4. $x^{4}-4x^{3}+8x+3=0$
  5. $x^{4}-2x^{3}+x=2$
  6. $x^{4}+4x^{3}-8x+5=0$

Bài 4  Giải các phương trình sau:

  1. $(x-1)(x-3)(x^{2}-4x+8)=6$
  2. $(x-1)(x+2)(x+4)(x+7)=16$
  3. $(x^{2}-3x+2)(x^{2}+15x+56)+8=0$
  4. $(2x-1)(2x+3)(x+2)(x+4)+9=0$
  5. $(4x+1)(12x-1)(3x+2)(x+1)-4=0$
  6. $(2x+1)(x+1)(3x-2)(6x-7)+4=0$

Bài 5  Giải các phương trình sau:

  1. $x^{4}+5x^{3}-12x^{2}+5x+1=0$
  2. $x^{4}-3x^{3}-6x^{2}+3x+1=0$
  3. $x^{4}+3x^{3}-2x^{2}-6x+4=0$
  4. $2x^{4}-21x^{3}+74x^{2}-150x+50=0$

Bài 6  Giải các phương trình sau:

  1. $(2x^{2}-3x+1)(2x^{2}+5x+1)=9x^{2}$
  2. $(x+2)(x+3)(x+8)(x+12)=4x^{2}$
  3. $(x-3)(x-8)(x+6)(x+4)+54x^{2}=0$
  4. $(x-4)(x-2)(2x+1)(2x+2)-6x^{2}=0$

 

Bài 7  Giải các phương trình sau:

  1. $2(x^{2}+x+1)^{2}-7(x-1)^{2}=13(x^{3}-1)$
  2. $(x^{2}-x+1)^{2}+5x^{4}=6x^{2}(x^{2}-x+1)$
  3. $48\left ( \frac{x^{2}-4}{x^{2}-1} \right )-5\left ( \frac{x+2}{x-1} \right )^{2}+20\left ( \frac{x-2}{x+1} \right )^{2}=0$
  4. $5\left ( \frac{x^{2}-4}{x^{2}-1} \right )-\left ( \frac{x+2}{x-1} \right )^{2}-\left ( \frac{x-2}{x+1} \right )^{2}=0$

Bài 8  Giải các phương trình sau:

  1. $x^{2}+\left ( \frac{x}{x-1} \right )^{2}=8$
  2. $x^{2}+\frac{81x^{2}}{(x+9)^{2}}=40$
  3. $\frac{(x-1)^{2}}{x^{2}}+\frac{(x-1)^{2}}{(x-2)^{2}}=\frac{40}{49}$
  4. $\left ( \frac{x}{x+1} \right )^{2}+\left ( \frac{x}{x-1} \right )^{2}=90$

Bài 9  Giải các phương trình sau:

  1. $\frac{2x}{4x^{2}+3x+8}+\frac{3x}{4x^{2}-6x+8}=\frac{1}{6}$
  2. $\frac{2x}{3x^{2}-x+2}-\frac{7x}{3x^{2}+5x+2}=1$
  3. $\frac{3x}{x^{2}-4x+1}-\frac{x}{x^{2}+x+1}=\frac{8}{3}$
  4. $\frac{4x}{x^{2}+x+3}+\frac{5x}{x^{2}-5x+3}=-\frac{3}{2}$

Bài 10  Giải các phương trình sau:

  1. $x^{3}+\frac{1}{x^{3}}=78\left ( x+\frac{1}{x} \right )$
  2. $\frac{1}{x^{2}}+x^{2}=4+\frac{1}{x}-x$
  3. $\frac{x^{2}}{3}+\frac{48}{x^{2}}=10\left ( \frac{x}{3}-\frac{4}{x} \right )$
  4. $x^{2}+\frac{1}{4x^{2}}=2x-\frac{1}{x}+1$

Bài 11  Giải các phương trình sau:

  1. $\sqrt{5-x^{2}}=x-1$
  2. $\sqrt{x^{2}-6x+6}=2x-1$
  3. $\sqrt{-x^{2}+4x}+2=2x$

Bài 12  Giải các phương trình sau:

  1. $(x+4)(x+1)-3\sqrt{x^{2}+5x+2}=6$
  2. $x^{2}-2x-7+3\sqrt{(x+1)(x-3)}=0$
  3. $x^{2}-4x-6=\sqrt{2x^{2}-8x+12}$
  4. $3x^{2}+15x+2\sqrt{1+5x+x^{2}}=2$
  5. $x^{2}-2x-7 +3\sqrt{(x+1)(x-3)}=0$
  6. $x^{2}-4x-6=\sqrt{2x^{2}-8x+12}$

Bài 13  Giải các phương trình sau:

  1. $\left | x-1 \right |=2+3x$
  2. $x^{2}-5x+6=\left | x-5 \right |$
  3. $\left | x^{2}+x \right |=\left | 5x^{2}+7x-1 \right |$
  4. $\left | x-1 \right |+2\left | x-2 \right |=3$
  5. $x^{2}-4x+2-\left | x-2 \right |=0$
  6. $\left | x^{2}-5x+5 \right |+2x^{2}-10x+11=0$

 

Bài 14  Giải các phương trình sau:

  1. $x^{2}+3x+1=(x+3)\sqrt{x^{2}+1}$
  2. $2\sqrt{x^{2}+2x-1}=\frac{x^{2}-2x-1}{1-x}$
  3. $(4x-1)\sqrt{x^{2}+1}=2x^{2}+2x+1$
  4. $(x+3)\sqrt{10-x^{2}}=x^{2}-x-12$
  5. $x^{2}+4x+7=(x+4)\sqrt{x^{2}+7}$
  6. $\frac{21}{x^{2}-4x+10}-x^{2}+4x-6=0$
  7. $\sqrt{x^{2}-\frac{1}{4}+\sqrt{x^{2}+x+\frac{1}{4}}}=\frac{1}{2}(2x^{3}+x^{2}+2x+1)$
  8. $\frac{x^{2}+x-5}{x}0+\frac{3x}{x^{2}+x-5}+4=0$
  9. $\sqrt{-x^{2}+4x-2}+\sqrt{-2x^{2}+8x-5}=\sqrt{2}+\sqrt{3}$
  10. $\left | x-2011 \right |^{2011}+\left | x-2012 \right |^{2012}=1$
  11. $\sqrt{3x^{2}+6x+7}+\sqrt{5x^{2}+10x+14}=4-2x-x^{2}$
  12. $\sqrt{2x-1}+x^{2}-3x+1=0$

 




#366791 $\frac{2a^{2}}{a-b}+\frac{b^{2}}{b-c}> 2a+3b+c$

Gửi bởi sonruler98 trong 03-11-2012 - 19:04

CMR:
với $a>b>c$ thì $\frac{2a^{2}}{a-b}+\frac{b^{2}}{b-c}> 2a+3b+c$