Cho các số nguyên dương x,y thoả mãn xy+x,xy+y là số chính phương, Chứng minh: Có đúng 1 trong 2 số x,y là số chính phương
Gán $xy + x = a^2, xy + y = b^2$
$\implies P = xy = a^2 - x = b^2 - y$
$\implies P^2 = (a^2 - x )(b^2 - y)$
$\iff P^2 - (a^2 + b^2 + 1)P + (ab)^2 = 0$
$P \in \mathbb Z\implies \sqrt{\Delta_P} \in \mathbb Z$
$\iff (a^2 + b^2 + 1)^2 - 4a^2b^2 = n^2\ (n \in \mathbb N)$
$\iff n^2 + (2ab)^2 = (a^2 + b^2 + 1)^2$ (Phương trình Pythagore) $(1)$
Giải phương trình này, thu được:
$P = \frac {a^2 + b^2 + 1 \pm n} 2$
Quay lại phương trình đầu, thấy $(x_0,y_0)$ là nghiệm thì $\left(-(x_0+1),-(y_0 + 1)\right)$ cũng là nghiệm
mà $-(x_0+1)\cdots[-(y_0 + 1)] = (x_0+1)(y_0 + 1) > x_0y_0$
Nói cách khác $TH$ nghiệm âm có $P$ lớn hơn $TH$ nghiệm dương nên
$P = \frac {a^2 + b^2 + 1 - n} 2 \implies x = \frac {a^2 - b^2 - 1 + n} 2$
Lại quay lại yêu cầu ban đầu,
$x \lor y$ chính phương
$\iff x \lor (x + 1)$ chính phương (vì $y(x+1) = b^2, x(y+1) = a^2$)
$\iff \frac {a^2 - b^2 - 1 + n} 2 \lor \frac {a^2 - b^2 + 1 + n} 2$ chính phương
Từ $\text{pt}(1) \implies a^2 + b^2 + 1 = k(p^2 + q^2), 2ab = k(2pq )$
Hoặc $a^2 + b^2 + 1 = k(p^2 + q^2), 2ab = k(p^2 - q^2)$
$\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star\star$
Đợi mình đi tắm $\to$ ăn cơm $\to$ ngủ đã, để mai giải tiếp.
- Zaraki yêu thích