Jump to content

tthandb

tthandb

Member Since 15-10-2013
Offline Last Active 14-01-2019 - 04:11
***--

#535756 CMR: $(a^7-a^4+3)(b^5-b^2+3)(c^4-c+3)\geq 27$

Posted by tthandb on 01-12-2014 - 20:14

Bài 1:

$\left\{\begin{matrix} a,b,c>0\\ ab+bc+ca=3 \end{matrix}\right.$

CMR: $(a^7-a^4+3)(b^5-b^2+3)(c^4-c+3)\geq 27$

 

Bài 2:

$a_{1},a_{2}...a_{n}>0: a_{1}a_{2}...a_{n}=1$

CMR: $\sqrt{1+a_{1}^{2}}+\sqrt{1+a_{2}^{2}}+...+\sqrt{1+a_{n}^{2}}\leq \sqrt{2}(a_{1}+a_{2}+...+a_{n})$

 

----Dùng đạo hàm  nhé !!!----




#532383 $x^{3}+y^{4}\leqslant x^{2}+y^{3...

Posted by tthandb on 08-11-2014 - 19:34

Ta có: $x^{2}+y^{3}\geq x^{3}+y^{4}\Rightarrow x^{2}+y^{3}+y^{2}\geq x^{3}+y^{2}+y^{4}$

Áp dụng BĐT AM-GM ta có $y^{4}+y^{2}\geq 2y^{3}$

Do đó: $x^{2}+y^{3}+y^{2}\geq x^{3}+2y^{3}\Rightarrow x^{3}+y^{3}\leq x^{2}+y^{2}$ (1)

Áp dụng BĐT Cauchy-Swcharz, ta có :

$\left ( x^{2}+y^{2} \right )^{2}\leq \left [ \left ( \sqrt{x} \right )^{2}+\left ( \sqrt{y} \right )^{2} \right ]\left [ \left ( \sqrt{x^{3}} \right )^{2}+\left ( \sqrt{y^{3}} \right )^{2} \right ]=\left ( x+y \right )\left ( x^{3}+y^{3} \right )$

           $\leq \left ( x+y \right )\left ( x^{2}+y^{2} \right )\Rightarrow x^{2}+y^{2}\leq x+y$  (2)

 Mặt khác $\left ( x+y \right )^{2}\leq 2\left ( x^{2}+y^{2} \right )\leq 2\left ( x+y \right )\Rightarrow x+y\leq 2$ (3)

Từ (1),(2),(3) suy ra đpcm

 

P/s: by thuan192




#532279 [Chuẩn hóa] $\frac{(2a+b+c)^2}{2a^2+(b+c)^2}+...

Posted by tthandb on 07-11-2014 - 21:32

Bài 1:

a,b,c > 0. CMR:

$\frac{(2a+b+c)^2}{2a^2+(b+c)^2}+\frac{(2b+c+a)^2}{2b^2+(c+a)^2}+\frac{(2c+a+b)^2}{2c^2+(a+b)^2} \leq 8$

Bài 2:

a,b,c không đồng thời bằng 0 thỏa mãn: $a^{2}+b^{2}+c^{2}=2(ab+bc+ca)$

Tìm GTLN, GTNN: $F=\frac{a^{3}+b^{3}+c^{3}}{(a+b+c)(a^2+b^2+c^2)}$

 

P/s: Nhân tiện mong AE VMF giải thích cho mình về phương pháp chuẩn hóa, thuần nhất với. Mình đọc mấy cái t.f(x) gì gì đó mà không hiểu gì cả.

                                                  TKS.




#529569 Chứng minh $\Delta _{a}, \Delta _{b},...

Posted by tthandb on 19-10-2014 - 17:30

Cho $\Delta ABC$ trực tâm H. $\Delta$ đi qua H. $\Delta _{a}, \Delta _{b}, \Delta _{c}$ đối xứng với $\Delta$ qua $BC,CA,AB$.

Chứng minh rằng:  $\Delta _{a}, \Delta _{b}, \Delta _{c}$ đồng quy.




#526150 Tìm MIN : $\frac{1}{(1+a)^2}+\frac{1...

Posted by tthandb on 25-09-2014 - 20:40

Trước tiên, ta có:

 

$\frac{1}{(1+a)^2}+\frac{1}{(1+b)^2}\geq \frac{1}{1+ab}$  (thuần túy biến đổi tương đương).

 

Áp dụng vào bài toán ta có:

 

$VT\geq \frac{1}{1+ab}+\frac{1}{1+cd}= \frac{1}{1+ab}+\frac{1}{1+\frac{1}{ab}}=\frac{1}{1+ab}+\frac{ab}{1+ab}=1$

 

Dấu "=" xảy ra khi $a=b=c=d=1$ .




#525978 [CVPer] Đề thi Khảo Sát Môn Chuyên tháng 10 dành cho lớp 10 chuyên Toán

Posted by tthandb on 24-09-2014 - 17:58

Các ACE vào tham khảo và dưa ra lời giải hay nhé!

IMG_1082.jpg




#525264 [Chương I] Bài toán tứ giác phẳng khó!

Posted by tthandb on 19-09-2014 - 20:49

Cho tứ giác ABCD. Phân giác góc A cắt phân giác góc B tại X, phân giác góc C cắt BX tại Y, phân giác góc D cắt CY tại Z, phân giác góc A cắt DZ tại T. Tia DA cắt tia CB tại P, tia AB cắt tia DC tại S. Chứng minh rằng:

1. (S,Y,T) và (P,X,Z) thẳng hàng.

2. Tứ giác XYZT nội tiếp.

3. $H_{x}, H_{y}, H_{z}, H_{t}$  lần lượt là trực tâm của $\Delta YZT, \Delta ZTX,\Delta TXY, \Delta XYZ$.

CMR: $XH_{x}, YH_{y}, ZH_{z}, TH_{t}$ có cùng trung điểm Q.

4. M, N là trung điểm của AC, BD. CMR: M,N,Q thẳng hàng.

 

BỔ ĐỀ:

 

Với điểm O bất kì thuộc đoạn MN, ta có đẳng thức sau:

$S_{\Delta OAB}+S_{\Delta OCD}=S_{\Delta OBC}+S_{\Delta ODA}$ đúng khi và chỉ khi $S_{\Delta OMN}=\pm\frac{1}{4}\left[\left (S_{\Delta OAB}+S_{\Delta OCD}\right)-\left( S_{\Delta OBC}+S_{\Delta ODA}\right)\right]$




#522490 $(a^2+b^2+c^2)(\frac{1}{(a-b)^2}+\frac...

Posted by tthandb on 02-09-2014 - 22:47

Cho $a,b,c>0$, $abc=1$. CMR: $\frac{1}{\sqrt{a^5-a^3+3ab+6}}+\frac{1}{\sqrt{b^5-b^3+3bc+6}}+\frac{1}{\sqrt{c^5-c^3+3ca+6}}\leq 1$
 
Cho $a,b,c>0$, $a\neq b\neq c$. CMR: $(a^2+b^2+c^2)(\frac{1}{(a-b)^2}+\frac{1}{(b-c)^2}+\frac{1}{(c-a)^2})\geq \frac{11+5\sqrt{5}}{2}$
 
Cho $a,b,c\in R$, $a\neq b\neq c$. CMR:$\frac{1+a^2b^2}{(a-b)^2}+\frac{1+b^2c^2}{(b-c)^2}+\frac{1+c^2a^2}{(c-a)^2}\geq \frac{3}{2}$
 



#519711 Cho a,b,c>0; abc = 1 và số thực n > 3. CMR: $\frac{a...

Posted by tthandb on 15-08-2014 - 20:19

Bài 1: Cho $a,b,c>0$; $abc = 1$ và số thực $n > 3$. CMR: $\frac{a}{c}+\frac{c}{b}+\frac{b}{a}+\frac{3n}{a+b+c}\geq 3+n$.

 

Bài 2: Cho $a,b,c>0$, $abc = 1$. CMR: $\frac{a}{b^3+b}+\frac{b}{c^3+c}+\frac{c}{a^3+a}\geq  \frac{3}{2}$.

 

Bài 3: Cho $a,b,c>0$. CMR: $5+\frac{a}{b}+\frac{b}{c}+\frac{c}{a}\geq (1+a)(1+b)(1+c)$.

 

Bài 4: Cho $a,b,c>0$, $abc = 1$. CMR: $\sqrt{\frac{a+b}{b+1}}+\sqrt{\frac{b+c}{c+1}}+\sqrt{\frac{c+a}{a+1}}\geq 3$.

 

Bài 5: Cho $a,b,c>0$, $abc = 1$. CMR: $\frac{ab}{c(c+a)}+\frac{bc}{a(a+b)}+\frac{ca}{b(b+c)}\geq \frac{a}{c+a}+\frac{b}{a+b}+\frac{c}{b+c}.$




#513970 [Bài tập] Giải hệ phương trình chứa căn thức.

Posted by tthandb on 19-07-2014 - 20:52

1)


\[\left\{\begin{matrix} (x+\sqrt{x^{2}+4})(y+\sqrt{y^{2}+1})=2\\ 12y^{2}-10y+2=2 \sqrt[3]{x^{3}+1} \end{matrix}\right.\]

2)
\[\left\{\begin{matrix} y+\sqrt{y^{2}-2y+5}=3x+\sqrt{x^{2}+4}\\y^{2} -x^{2}-3y+3x+1=0 \end{matrix}\right.\]

3)
\[\left\{\begin{matrix} x^{2}+y^{2}-y=(2x+1)(y-1)\\ \sqrt{3x-8}-\sqrt{y}=\frac{5}{x+y+2} \end{matrix}\right.\]

4)
\[\left\{\begin{matrix} x+3y+1=y^{2}-\frac{1}{y}+\frac{3x+y}{\sqrt{x+1}}\\ \sqrt{9y-2} + \sqrt[3]{7x+2y+2}=2y+3 \end{matrix}\right.\]


6)
\[\left\{\begin{matrix} 2x^{2}+x+\sqrt{x+2}=2y^2+y+\sqrt{2y+1}\\ x^{2}+2y^2-2x+y-2=0 \end{matrix}\right.\]

7)
\[\left\{\begin{matrix} 3(x+y)-2\sqrt{xy}=8\\\sqrt{x+7}+ \sqrt{y+7}=6 \end{matrix}\right.\]
8)
\[\left\{\begin{matrix} \sqrt{x} + \sqrt{y} = 4\\ \sqrt{x+7} + \sqrt{y+7} = 6 \end{matrix}\right.\]
 
 
 


#457975 [Bất đẳng thức] [Cauchy] 8 Bài tập dành cho HSG

Posted by tthandb on 16-10-2013 - 20:01

Rất cảm ơn mọi người đã cùng bình luận, cùng giải những bài toán trên. :)))




#457826 [Bất đẳng thức] [Cauchy] 8 Bài tập dành cho HSG

Posted by tthandb on 15-10-2013 - 21:59

Bài 1: Cho a,b là các số dương thỏa mãn điều kiện $ab=1$ .CMR:

 

$(a+b+1)(a^{2}+b^2)+\frac{4}{a+b}\geq 8$

Bài 2: Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Gọi P là nửa chu vi tam giác đó. CMR:

 

$(p-a)(p-b)(p-c)\leq \frac{1}{8}abc$

 

Bài 3: Cho  $x\geq 3,y\geq 2,z\geq 1$ . CMR:

 

$\frac{xy\sqrt{z-1}+xz\sqrt{y-2}+yx\sqrt{x-3}}{xyz}\leq \frac{1}{2}+\frac{\sqrt{2}}{4}+\frac{\sqrt{3}}{6}$

 

Bài 4: Cho a,b là các số thực dương. CMR:

 

$\sqrt{2a(a+b)^{3}}+b\sqrt{2(a^{2}+b^{2})}\leq 3\left ( a^{2}+b^{2} \right )$

 

Bài 5: CMR với mọi x,y,z ta có:

 

$x^{2}+y^{2}+z^{2}\geq \sqrt{2}(xy+yz)$

 

Bài 6: Cho thỏa mãn abc = 1. CMR:

 

$\frac{a^{3}}{(1+a)\left ( 1+b \right )}+\frac{b^{3}}{(1+b)\left ( 1+c \right )}+\frac{c^{3}}{(1+c)\left ( 1+a \right )}\geq \frac{3}{4}$

 

Bài 7: Cho 3 số thực không âm a,b,c. CMR:

 

$(a^{2}+b^{2}+c^{2})\geq 4\left ( a+b+c \right )\left ( a-b \right )\left ( b-c \right )\left ( c-a \right )$

 

Bài 8: Cho $a,b,c\geq 0$ và $a+b+c=3$ . CMR:

 

$\frac{a^{2}}{a+2b^{2}}+\frac{b^{2}}{b+2c^{2}}+\frac{c^{2}}{c+2a^{2}}\geq 1$

 

$\frac{a^{2}}{a+2b^{3}}+\frac{b^{2}}{b+2c^{3}}+\frac{c^{2}}{c+2a^{3}}\geq 1$

 

$\frac{a+1}{b^{2}+1}+\frac{b+1}{c^{2}+1}+\frac{c+1}{a^{2}+1}\geq 3$