Đến nội dung

phuongtrang5890

phuongtrang5890

Đăng ký: 15-11-2013
Offline Đăng nhập: 29-03-2016 - 08:30
-----

Trong chủ đề: Các website hỗ trợ giáo viên

22-01-2016 - 10:59

một số tài liệu về mầm non hay nhất     http://thietbimamnonhavu.com/


Trong chủ đề: Các website hỗ trợ giáo viên

03-06-2014 - 14:39

hỗ trợ giáo án mầm non mình thấy rất hay

 

 

http://thietbimamnon...giao-an-mam-non


Trong chủ đề: Video học tiếng Anh

27-11-2013 - 09:40

 

 
MẪU CÂU
 
Good morning. I’d like to check out. My name’s Hung. Room 320
Chào chị. Tôi muốn trả phòng. Tôi là Hùng, phòng 320
 
I’m getting ready to check out
Tôi đang chuẩn bị trả phòng
 
Should we check out before noon?
Chúng tôi trả phòng trước buổi trưa nhé?
 
Excuse me. We will leave today. I’d like to pay our bills now
Xin lỗi cô. Chúng tôi sẽ trả phòng hôm nay. Tôi muốn thanh toán tiền phòng bây giờ
 
Can I pay by credit card?
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng được không?
 
Do you take credit cards?
Cô có nhận thẻ tín dụng không?
 
Sorry. Could you explain what this means?
Xin lỗi, cô có thể giải thích cái này là gì không?
 
Please add to my account
Anh cứ cộng luôn vào tài khoản của tôi nhé
 
I didn’t order room service
Tôi không yêu cầu về dịch vụ buồng phòng.
 
I can’t believe it. I’m sure that’s too much. Maybe, there’s a mistake. Can you check it again for me?
Tôi không tin nổi. Tôi thấy con số đó quá lớn. Có lẽ có sự nhầm lẫn nào đó. Chị có thể kiểm tra lại giúp tôi không?
 
Is everything included in the bill?
Mọi thứ được tính hết trong hóa đơn rồi chứ?
 
I think there is a mistake in this bill
Tôi nghĩ trong hóa đơn có chỗ sai đấy
 
Your name and room number, please?
Vui lòng chho biết tên và số phòng của anh được không?
 
Have you used any hotel service this morning or had breakfast at the hotel dining room, please?
Sáng nay chị có sử dụng dịch vụ hay ăn uống tại khách sạn không?
 
Have you made any international calls, Mrs Nga? They’re rather expensive.
Chị Nga, chị có gọi điện thoại quốc tế không? Cước phí của những cuộc gọi đó khá đắt đấy
 
Could you give me your full name?
Xin bà vui lòng cho biết họ tên?
 
Please sign your name here
Ông vui lòng ký tên ở đây
 
Please, wait for a moment and I’ll prepare your bill
Xin chị vui lòng đợi 1 lát, tôi sẽ chuẩn bị háo đơn cho chị
 
The total amount is 2 million dong
Tổng số tiền phải trả là 2 triệu đồng
 
It’s an itemized bill. If there’s a mistake, we’ll soon discover it
Đây là hóa đơn được ghi theo từng khoản. Nếu có sự nhầm lẫn, chúng tôi sẽ phát hiện ra ngay
 
There was a mistake in your bill
Có chút nhầm lẫn trong hóa đơn của ông
 
Once moment and I’ll write the receipt
Xin đợi 1 lát, tôi sẽ viết biên nhận
 
When did you make the booking?
Bà đã đăng ký khi nào?
 
We charge an extra 10% of the room rate for late checkouts
Nếu ông trả phòng muộn chúng tôi sẽ tính thêm 10%
 
HỘI THOẠI THỰC HÀNH
 
Hội thoại 1
 
A: Good morning, would you like to check out?
Chào ông, ông trả phòng phải không ạ?
 
B: Yes, my room is 601. My name is Dong
Vâng, tôi là Đông, ở phòng 601
 
A: Here is your bill. Please have a check. The total amount including the meal charge is 4 million. Is that right?
Đây là hóa đơn của ông. Ông xem lại đi nhé. Tất cả hết 4 triệu. Ông xem có đúng không?
 
B: Yes, I think so
Vâng. Tôi nghĩ là không có sai sót gì đâu
 
A: Would you please sign on the bill, Mr Dong?
Ông ký tên vào hóa đơn nhé?
 
B: Certainly, sir. Here you are.
Vâng. Tôi ký xong rồi đây
 
A: Thank you, Ms. Chen. Here is your receipt. Hope you’ve enjoyed your stay in our hotel.
Cảm ơn ông. Ông cầm lấy biên lại nhé. Hy vọng ông đã có khoảng thời gian vui vẻ tại khách sạn của chúng tôi.
 
Hội thoại 2
 
A: Good morning. Can I help you?
Chào bà. Tôi có thể giúp bà được việc gì không?
 
B: I’d like to check out
Tôi muốn thanh toán tiền phòng
 
A: May I have your name and room number, please?
Bà vui lòng cho tôi biết tên và số phòng?
 
B: My name is Quynh. I stay in Room 1025
Tôi là Quỳnh. Tôi ở phòng 1025
 
A: Just a moment, please. I’ll draw up your bill for you. Your bill totals 1,500,500 dong, Mrs Quynh. Would you like to check it? The telephone charge for Room 1025 hasn’t been paid yet.
Bà vui lòng chờ 1 chút nhé. Tôi sẽ đưa hóa đơn cho bà. Hết tất cả là 1.500.000 đồng. Bà có muốn kiểm tra lại không? Tiền điện thoại phòng 1025 vẫn chưa thanh toán đâu ạ
 
B: Yes. I’ll pay now
Vâng. Tôi sẽ thanh toán bây giờ luôn
 
A: Thank you, Mrs Quỳnh. Would you sign on the bill, please?
Cảm ơn bà. Bà ký hóa đơn chưa ạ?
 
B: Certainly. Here you are
Vâng. Tôi ký xong rồi đây
 
A: Thank you. Mrs Quynh. Here is your receipt. Hope to serve you again next time
Cảm ơn bà. Đây là hóa đơn thanh toán. Rất mong được đón bà trở lại đây
 
B: Thank you for your service
Cảm ơn cô đã phục vụ chu đáo
 
Hội thoại 3
 
A: Good morning, sir. Can I help you?
Chào ông. Tôi có thể giúp ông việc gì?
 
B: I‘d like to pay my bill now
Tôi muốn thanh toán tiền phòng bây giờ
 
A: Your name and room number, please?
Ông vui lòng cho tôi biết tên và số phòng của ông?
 
B: Bill Smith, Room 250
Tôi là Bill Smith, phòng 250
 
A: Yes, Mr. Smith. Have you used any hotel services this morning?
Vâng, thưa ông Smith. Sáng nay ông có sử dụng dịch vụ của khách sạn không?
 
B: No, I haven’t
Không, tôi không dùng dịch vụ nào cả
 
A: Fine. This is your bill, Mr Smith. The total is 1000 dolars
Vâng. Đây là hóa đơn. Tổng cộng ông phải thanh toán hết 1000 đôla
 
B: Can I pay by credit card?
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng được không?
 
A: Certainly. May I have your card,please?
Tất nhiên là được.Ông vui lòng cho tôi xem thẻ tín dụng của ông được không?
 
B: Here you are
Nó đây
 
A: Please sign your name here
Ông vui lòng ký tên vào đây ạ
 
B: Oh, yes. Can I send my luggage here till the afternoon? I want to go and say good bye some my friends
Ồ, vâng. Tôi có thể gửi hành lý ở đây đến chiều được không? Tôi muốn đi chào vài người bạn của tôi đã
 
A: Yes, we’ll keep it for you
Dạ được, chúng tôi sẽ giữ hộ ông
 
B: Thank you. I’ll be back by 4:00
Cảm ơn cô. Tôi sẽ quay lại trước 4 giờ.
 
A: That’s fine. Have a nice day
Vâng. Chúc ông 1 ngày vui vẻ

 


Trong chủ đề: Video học tiếng Anh

26-11-2013 - 10:20

 

MẪU CÂU
 
Hello, room service?
Alô, dịch vụ phòng đấy phải không?
 
What time is the breakfast offered?
Mấy giờ các anh phục vụ bữa sáng?
 
What sort of entertainment do you offer?
Các anh có những trò giải trí gì?
 
Is there a shop in the hotel?
Trong khách sạn có cửa hàng không?
 
Could I have my room cleaned right now?
Tôi muốn được dọn phòng ngay bây giờ được không?
 
I have some clothes to be washed. Do you have a laundry service?
Tôi có mấy bộ quần áo cần giặt. Ở đây có dịch vụ giặt là không cô?
 
Is my laundry ready?
Quần áo của tôi giặt xong chưa?
 
How can I turn on the TV?
Làm thế nào để mở Tivi nhỉ?
 
How can I turn down the air conditioner?
Làm thế nào để giảm nhiệt độ điều hòa xuống nhỉ?
 
Can I have some extra bath towels?
Cô lấy cho tôi thêm khăn tắm nhé?
 
I’d like a toothbrush and a razor
Tôi muốn 1 bàn chải răng và 1 dao cạo râu
 
Would you bring one steak dinner, one seafood plate, one bottle of white wine, and one bucket of ice, please?
Anh mang giúp tôi 1 suất thịt nướng, 1 đĩa hải sản, 1 chai rượu vang đỏ và 1 ít đá nhé
 
This key card is very difficult to use.
Chiếc thẻ này khó sử dụng lắm.
 
Can I change it for a new one?
 Tôi đổi cái khác nhé?
 
I left the key in my room
Tôi để quên chìa khóa trong phòng mất rồi
 
There must be something wrong with the heater.
Lò sưởi hỏng rồi thì phải
 
There is no hot water in the bathroom
Phòng tắm không có nước nóng
 
I wish you could come over an take a look at it
Gía như lúc này anh đến và xem nó cho tôi thì tốt quá
 
The air conditioner doesn’t work
Máy điều hòa không hoạt động
 
Can you get it repaired?
Anh sửa nó giúp tôi nhé?
 
The sheet is dirty and the room is noisy
Ga trải giường bẩn và phòng thì ồn ào nữa chứ
 
These pillow cases are very dirty. I want to have them changed.
Mấy cái gối này bẩn rồi. Tôi muốn đổi cái khác
 
I can’t get into my room
Tôi không vào phòng được
 
Where are the emergency exit and stairways?
Lối thoát hiểm và cầu thang bộ ở đâu nhỉ?
 
The lamp in my room doesn’t work
Đèn trong phòng không sáng
 
There is something wrong with the toilet
Phòng vệ sinh bị hỏng hay sao ấy
 
Each of our rooms comes with a TV and a refrigerator
Phòng nào cũng có ti vi và tủ lạnh.
 
Breakfast is from seven to ten. Lunch is from eleven to two, and dinner is from six to nine.
Bữa sáng phục vụ từ 7 giờ đến 10 giờ. Bữa trưa từ 11 giớ đến 2 giờ chiều, bữa tối từ 6 giờ đến 9 giờ
 
Please put your clothes in the laundry bag in your room, and fill out the card that is attached.
Bà cứ cho quần áo vào túi giặt ở trong phòng, sau đó ghi phiếu và gắn vào đó là được
 
I’ll inform the Maintenance Department right now
Tôi sẽ báo thợ sửa chữa ngay bây giờ
 
I’ll ask Housekeeping to check it
Tôi sẽ yêu cầu bộ phận quản lý phòng kiểm tra việc này
 
I will take care of it personally
Đích thân tôi sẽ kiểm tra vấn đề này
 
HỘI THOẠI THỰC HÀNH
 
Hội thoại 1
 
A: Housekeeping. May I come in?
Tôi là nhân viên phục vụ. Tôi vào được không ?
 
B : Come in, please
Vâng, mời cô vào
 
A: Did you call for service, ma’am?
Bà vừa gọi tôi phải không?
 
B: Yes. These pillow cases are very dirty. I want to have them changed.
Vâng. Mấy cái gối này bẩn rồi. Tôi muốn đổi cái khác
 
A: I‘ll do it for you right now. Here are the soap, bath foam and clean towels you asked for. I put them in the toilet.
Tôi sẽ lấy cái mới cho bà ngay. Còn đây là xà phòng, sữa tắm và khăn lau mà bà yêu cầu. tôi để hết trong phòng vệ sinh nhé.
 
B: Thank you, Miss. By the way, the people next door were very noisy last night. The kept me awake the whole night.
Cảm ơn cô. Nhân tiện tôi muốn nói , mấy người cạnh phòng tôi rất mất trật tự. Họ làm tôi mất ngủ cả đêm
 
A: I’m very sorry about the noise, ma’am. I will check into it personally.
Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe chuyện đó. Đích thân tôi sẽ kiểm tra giúp bà
 
B: That’s fine.
Được thế thì tốt quá
 
Hội thoại 2
 
A: Hello, this is the housekeeping. May I help you?
Xin chào, tôi  là nhân viên phục vụ. Tôi có thể giúp bà việc gì không?
 
B: Yes. I have some laundry to be done
Vâng. Tôi có ít đồ muốn giặt.
 
A: Well, would you fill in the laundry form, please?
Vậy bà ghi vào phiếu đi ạ.
 
B: May I know where the form is?
Phiếu ở chỗ nào vậy?
 
A: The laundry bag and laundry form are in the drawer of the writing desk
Túi giặt và phiếu nằm trong ngăm kéo của cái bàn viết thưa bà
 
B: Would you please send someone to pick you my laundry?
Cô cử ai đó đến lấy đồ cho tôi nhé?
 
A: Yes, ma’am. I’ll send someone immediately. Just put your laundry in the laundry bag (a few minutes later)
Vâng thưa bà. Tôi sẽ cử người đến ngay bây giờ. Bà để hết đồ cần giặt vào túi giặt nhé ( vài phút sau)
 
A: Housekeeping. May I come in?
Tôi là nhân viên phục vụ. Tôi vào đượuc chứ ạ ?
 
B: Yes. Come in, please
Vâng, xin mời cô
 
A: Good morning, ma’am. I come to collect your laundry
Chào bà. Tôi đến lấy đồ giặt.
 
B: Where can I have my laundry back?
Khi nào giặt xong vậy cô?
 
A: Usually in a day. If you send your laundry before 8:00 in the morning, it will be ready by the evening.
Thường là 1 ngày thôi. Nếu bà gửi đồ giặt lúc 8 giờ sáng thì tầm tối là có thể lấy được.
 
B: OK. Thank you.
Vâng. Cảm ơn cô
 
Hội thoại 3
 
A: Hello, room service?
A lô, có phải dịch vụ phòng đấy không?
 
B: This is room service. What can I do for you?
Bộ phận dịch vụ phòng xin nghe. Tôi có thể giúp ông việc gì?
 
A: Could I have my room cleaned right now?
Tôi muốn cô dọn phòng cho tôi ngay bây giờ có được không?
 
B: We’ll send someone right up
Chúng tôi sẽ cử người đến ngay
 
A: I’d like extra towels
Tôi muốn có thêm khăn tắm
 
B: No problem at all
Vâng, được ạ
 
A: I’d like a toothbrush and a razor.
Tôi muốn 1 bàn chải đánh rang và 1 dao cạo râu nữa.
 
B: I’m sorry we don’t supply razors
Xin lỗi ông, chúng tôi không có dao cạo râu.
 

 


Trong chủ đề: Video học tiếng Anh

25-11-2013 - 09:33

 

MẪU CÂU
 
Let me brief you on our company
Để tôi giới thiệu qua về công ty chúng tôi
 
I would like to briefly introduce our product line to you
Bây giờ tôi muốn giới thiệu qua về các mặt hàng của chúng tôi
 
Our company was set up in 1980
Công ty chúng tôi được thành lập vào năm 1980
 
There are four hundred workers in our factory
Nhà máy chúng tôi có 400 công nhân
 
At present we have a turnover of about $100 million
Hiện tại doanh thu của chúng tôi đạt khoảng 100 triệu đô la
 
The headquarters is in VietNam
Trụ sở chính ở Việt Nam
 
One branch is located in Laos, the other one is in Cambodia.
Một chi nhánh được đặt tại Lào, một chi nhánh khác ở Campuchia
 
Our major product is handicrafts
Sản phẩm chính của chúng tôi là đồ thủ công mỹ nghệ
 
The building right behind me is our company’s factory
Tòa nhà ngay phía sau là nhà máy của công ty chúng tôi
 
We follow the strictest quality control standards.
Chúng tôi áp dụng nghiêm ngặt tiêu chuẩn chất lượng
 
We are the first company certified with ISO 9001 in this country
Chúng tôi là công ty đầu tiên được chứng nhận tiêu chuẩn ISO 9001 trong ngành này
 
Now we are the third largest toy producer in the world
Hiện tại chúng tôi là nhà sản xuất đồ chơi lớn thứ 3 trên thế giới
 
Our market share is around 17%
Thị phần của chúng tôi chiếm khoảng 17%
 
HỘI THOẠI THỰC HÀNH
 
Hội thoại 1
 
A: When was your company set up?
Công ty các anh được thánh lập khi nào?
 
B: Our company was set in 2005
Công ty của chúng tôi được thành lập vào năm 2005
 
A: Excuse me, may I know what your annual revenue is?
Xin lỗi, tôi có thể biết doanh thu hàng năm của công ty anh là bao nhiêu được không?
 
B: At present we have a turnover of about $100 million
Hiện tại doanh thu của chúng tôi đạt khoảng 100 triệu đôla
 
A: Where is your headquarter? Do you have any branches?
Trụ sở chính của công ty các anh ở đâu? Các anh có chi nhánh công ty không?
 
B: The headquarter is in Hanoi. One branch is located in Hai Phong, the other one is is Quang Ninh
Trụ sở chính của chúng tôi ở Hà Nội. Một chi nhánh được đặt ở Hải Phòng, một chi nhánh khác ở Quảng Ninh
 
Hội thoại 2
 
A: Ladies and gentlemen, the building right behind me is our company’s factory.
Thưa quý vị, tòa nhà ngay phía sau tôi là nhà  máy của công ty chúng tôi
 
B: We should like to have a factory tour. Could you take us to have a look?
Chúng tôi muốn tham quan nhà máy. Anh có thể đưa chúng tôi đi được không?
 
A: OK! Just follow me!
Vâng! Xin mời quý vị theo tôi!
 
B: How many shifts are there in this factory?
Nhà máy làm việc mấy ca?
 
A: In total, there are three shifts
Tất cả là 3 ca
 
B: How is your company’s quality control management?
Việc quản lý chất lượng của công ty anh thế nào?
 
A: We follow the strictest quality control standards, meanwhile, we are the first company certified with ISO 9001 in this industry.
Chúng tôi áp dụng nghiêm ngặt tiêu chuẩn quản lý chất lượng, so với các công ty cùng ngành thì chúng tôi là công ty đầu tiên được chứng nhận tiêu chuẩn ISO 9001 về công nghệ.
 
Hội thoại 3
 
A: Now I would like to briefly introduce our product line to you. The main line is toys. And now we are one of the largest toy producer in the world
Bây giờ tôi muốn giới thiệu qua về các mặt hàng của chúng tôi. Mặt hàng chính là đồ chơi. Và hiện tại chúng tôi là 1 trong những nhà sản xuất đồ chơi lớn nhất trên thế giới
 
B:Exucse me, I have a question. May I know what is your market share in the world?
Xin lỗi, tôi có 1 câu hỏi.Tôi có thể biết thị phần của các anh trên thế giới là bao nhiêu được không?
 
A: Our market share is around 17%
Thị phần của chúng tôi chiếm khoảng 17%
 
B: Have you ever thought of expanding your line to other toy products?
Anh đã nghĩ đến việc mở rộng sản phẩm sang các dòng đồ chơi khác chưa?
 
A: So far we don’t have any plans.
Cho đến giờ chúng tôi vẫn chưa có kế hoạch đó.