Xét tính hội tụ của chuỗi: $\sum_{1}^{\infty}\left ( \frac{n-1}{n+1} \right )^{\sqrt{n^4+3n+1}}$
- widmonster và zmf94 thích
Gửi bởi An Infinitesimal trong 15-01-2016 - 22:01
Xét tính hội tụ của chuỗi: $\sum_{1}^{\infty}\left ( \frac{n-1}{n+1} \right )^{\sqrt{n^4+3n+1}}$
Gửi bởi An Infinitesimal trong 05-01-2016 - 11:00
Bạn ơi cho mình hỏi là phần này bạn học như thế nào đấy. Mình tuy hiểu lý thuyết song lại không giải được bài tập. Nhưng khi đọc giải thì vẫn hiểu một chút nhưng hơi máy móc
Bạn thử liên kết bài toán với các kết quả cơ bản xem sao. Bài tập là một thể hiện nhỏ của nội dung lý thuyết.
Gửi bởi An Infinitesimal trong 04-01-2016 - 21:00
Bài 2: Có lẽ bạn gõ hàm $f_n$ sai. Có lẽ là $f_n(x)=\sum_{k=1}^{n}\sqrt{k}\chi _{A_k}.$
Với mỗi $ x\in (0,1).$ tồn tại n: $x\in A_n$, khi đó $f_k(x)=\sqrt{n} =f(x) \forall k \ge n$, dễ thấy $\{f_n(x)\}$ là dãy tăng với mỗi $x$ cố định. Suy ra a)
b) Dùng ĐL hội tụ đơn điệu, ta có
$$\int_{\mathbb{R}}fd\mu = \lim_{n\to\infty} \int_{\mathbb{R}} f_nd\mu = \lim_{n\to\infty} \sum_{k=1}^{n}\frac{\sqrt{k}}{k(k+1)}=\sum_{k=1}^{\infty}\frac{\sqrt{k}}{k(k+1)}<\infty.$$
c) Ta có
$$\int_{\mathbb{R}}f^2d\mu = \lim_{n\to\infty} \int_{\mathbb{R}} f_n^2d\mu = \lim_{n\to\infty} \sum_{k=1}^{n}\frac{k}{k(k+1)}=\sum_{k=1}^{\infty}\frac{1}{(k+1)}=\infty.$$ Suy ra đpcm.
Gửi bởi An Infinitesimal trong 03-01-2016 - 00:58
bài 2 mình chép nguyên trong đề là như thế
Nếu vậy $\int_{[0,1]}f_nd\mu = \frac{1}{n(n+1)} \sum_{k=1}^{\infty} \sqrt{k}=\infty.$
Gửi bởi An Infinitesimal trong 03-01-2016 - 00:51
Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa $\sum_{n=1}^{\infty }\left ( \frac{n}{2n+1} \right )^{n}(x-1)^{2n+1}$
Gửi bởi An Infinitesimal trong 02-01-2016 - 13:42
Mong mn giúp đỡ ạ
1) cho hàm $f(x)=\left\{\begin{matrix} & x^2+x+1+e^{3x} \quad x\in \textbf{R}-\mathbf{Q}\\ &1 \quad x\in\mathbf{Q} \end{matrix}\right.$
chứng minh f khả tích Lebesgue nhưng không khả tích Rienman
Tính tích phân Lebesgue của f trên [0,1]
2)
cho $f(x)=\left\{\begin{matrix} 0\quad x\notin [0,1)& \\ \sqrt{n} \quad x\in \mathit{A_n}=(\frac{1}{n+1},\frac{1}{n}] \end{matrix}\right.$
ta đặt $f_n(x)=\sum_{k=1}^{\infty}\sqrt{k}\chi _{A_n}$
a)chứng minh $f_n$ tăng tới f
b)chứng mnh f khả tích trên R và tính $\int_{\mathbb{R}}fd\mu$ ở đó $\mu$ là độ đo lebesgue trên $\mathbb{R}$
c)chứng minh $f^{2}$ không khả tích trên $\mathbb{R}$
Bài 1: Xét tính khả tính L và R trên $[0,1]$ phải không?
Gửi bởi An Infinitesimal trong 01-01-2016 - 16:57
Dùng nhận xét sau để c/m:
Nếu $P$ là đa thức hệ số nguyên thì với $a, b \in \mathbb{R}, P(b)-P(a) \vdots (b-a).$
Gửi bởi An Infinitesimal trong 01-01-2016 - 16:34
Try for 2x2 matrices first and be lucky!. ..
That is simple but that is the best method of thinking!
Gửi bởi An Infinitesimal trong 27-12-2015 - 22:42
Gửi bởi An Infinitesimal trong 26-12-2015 - 16:15
Câu đầu, ta có
pt $<=> (\sqrt{x-1} -1)^2 -(x-1)\sqrt{x} + \sqrt{x(x-1)} =0$
Đặt $ \sqrt{x}=u, \sqrt{x-1}=v $
Suy ra
$(v-1)^2 -v^2u+uv=0 $
Viết phương trình bậc $2$ theo $v$, suy ra $v=\frac{1}{2}; v(1-u)=1$ Đến đây dễ rồi
Điều kiện: $x\ge 1.$
$ (\sqrt{x-1} -1)^2 -(x-1)\sqrt{x} + \sqrt{x(x-1)} =0$
${\Leftrightarrow (\sqrt{x-1} -1)^2 -\sqrt{x(x-1)}(\sqrt{x-1}-1) =0}$
Do đó $\sqrt{x-1} -1=0$ hoặc $\sqrt{x-1} -1=\sqrt{x(x-1)}$
1) $x=2$
2) $x\ge 2$ và $x-2\sqrt{x-1}=x^2-x$
PT này vô nghiệm vì $x^2-2x>0>-2\sqrt{x-1}.$
Gửi bởi An Infinitesimal trong 22-12-2015 - 21:06
giả sử f và g có đạo hàm trên (a,b) với f©=g© c thuộc (a,b). nếu f'(x)<=g'(x) cho x thuộc [c,b), cmr f(x)<=g(x)cho x thuộc [c,b). điều ngược lại có đúng hay không , giải thich?
Gửi bởi An Infinitesimal trong 21-12-2015 - 19:48
giả sử hàm f có đạo hàm trên (a,b) và f' bị chặn trên (a,b) . cmr f liên tục đều
Dùng định lý Lagrange để suy ra tồn tại số thực $M$ sao cho
$$|f(x)-f(y)|\le M|x-y| \forall x, y \in (a,b).$$
Do đó f liên tục đều.
Gửi bởi An Infinitesimal trong 21-12-2015 - 19:46
giả sử f và g có đạo hàm trên (a,b) với f(c)=g(c) c thuộc (a,b). nếu f'(x)<=g'(x) cho x thuộc [c,b), cmr f(x)<=g(x)cho x thuộc [c,b). điều ngược lại có đúng hay không , giải thich?
Bạn thử nghiệm với hai hàm sau $f(x)=x^2+2015, g(x)=x^2$.
Gửi bởi An Infinitesimal trong 21-12-2015 - 19:41
Câu d)
Nhận xét: với $x=\frac{1}{2}, VT=1=VP.$
ĐK: $0<x\le 1.$
PT tương đương
$$\Leftrightarrow \sqrt{\frac{1-x}{x}}-1=\frac{2x+x^2}{1+x^2}-1,$$
$$\Leftrightarrow \frac{1-2x}{\sqrt{x(1-x)}+x}=\frac{2x-1}{1+x^2},$$
$$\Leftrightarrow {1-2x}=0.$$
Gửi bởi An Infinitesimal trong 20-12-2015 - 18:59
Đa thức đặt trưng của ma trận cấp4 thì làm sao tìm mãi trên mạng mà ko thấy nên lên đây hỏi mọi người với lại Det như thế này thì tính thế nào
$P_{A}(\lambda)= \det(A-\lambda I_4)= \lambda^4-7\lambda^3+11\lambda^2+7\lambda-12.$
(Nhờ định thức tương ứng có rất nhiều số 0 nên khai triển định thức theo bất kỳ dòng hay cột nào cũng cho kết quả và tính toán rất đơn giản.)
Nhờ vào Định lý Caley-Hamilton, $P_A$ là đa thức triệt tiêu ma trận A, nghĩa là $P_{A}(A)=0$.
Khi đó
$A^4-7A^3+12A^2+I_4 =A^2-7A+13I_4 =(A-\lambda_1 I_4)(A-\lambda_2 I_4)$ với
Community Forum Software by IP.Board
Licensed to: Diễn đàn Toán học