Đến nội dung

nguyen xuan huy

nguyen xuan huy

Đăng ký: 09-07-2008
Offline Đăng nhập: 09-10-2011 - 16:52
-----

#237031 Quà tặng vì diễn VMF đả trở lại

Gửi bởi nguyen xuan huy trong 12-08-2010 - 08:21

quà gì đây không biết :-S :-S :*


@chypkun95:Đọc kỉ để hiểu người khác nói gì củng là 1 chuyện nên học chứ không phải chỉ có học toán chú em à!

Như đả hưa xin gởi tặng tất cả các bạn!

File gửi kèm




#236955 Quà tặng vì diễn VMF đả trở lại

Gửi bởi nguyen xuan huy trong 11-08-2010 - 16:12

Ngày mai mình sẽ gởi tặng diễn đàn,để tối nay về soạn cái đả.


#228369 tang cac ban on thi dai hoc

Gửi bởi nguyen xuan huy trong 07-02-2010 - 21:42

chuc cac ban an tet vui ve nhe

File gửi kèm




#218032 Đề thi Chọn đội tuyển KHTN (vòng 1)

Gửi bởi nguyen xuan huy trong 21-10-2009 - 18:30

Vòng 1 trách chi dễ hầy ;).Đc cái bài 3 chả biết thế nào còn 3 bài Đại-Số chém ngon :P

Bài 3,xem ở đây

Hình gửi kèm

  • 2.jpg



#217896 Thảo luận các bài toán Bất đẳng thức trên tạp chí THTT

Gửi bởi nguyen xuan huy trong 20-10-2009 - 19:45

tiếp đi mấy anh :D
cho các số dương thỏa mãn $abc \ge 1$
CMR:
$ \sum {\dfrac{a}{ \sqrt{b+\sqrt{ac} }} \ge \dfrac{3}{\sqrt{2}}$

Bạn có thể xem chủ đề này ở đây

Hình gửi kèm

  • 2.jpg
  • 3.jpg
  • 4.jpg
  • 5.jpg
  • 6.jpg
  • 7.jpg



#207104 Đề thi olympic toán sinh viên 2009

Gửi bởi nguyen xuan huy trong 30-07-2009 - 08:29

Các bạn tham khảo nhé!!!

File gửi kèm




#207082 Từ 1 bất đẳng thức cơ bản

Gửi bởi nguyen xuan huy trong 29-07-2009 - 23:23

Bài 1:cho x,y,z là 3 số thực dương thỏa mãn xyz =1,chứng minh:
$P = \dfrac{1}{{1 + x^3 + y^3 }} + \dfrac{1}{{1 + y^3 + z^3 }} + \dfrac{1}{{1 + z^3 + x^3 }} \le 1.$$.
Lg:
Để ý:
$$x^3 + y^3 = (x + y)((x - y)^2 + xy) \ge xy(x + y)$$,do đó$\dfrac{1}{{1 + x^3 + y^3 }} \le \dfrac{1}{{1 + xy(x + y)}} = \dfrac{z}{{x + y + z}}$$
Tương tự ta được:$\dfrac{1}{{1 + y^3 + z^3 }} \le \dfrac{x}{{x + y + z}},\dfrac{1}{{1 + z^3 + x^3 }} \le \dfrac{y}{{x + y + z}}$$.
Cộng vế theo vế 3 bất đẳng thức trên ta có điều phải chứng minh.
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1.
Bài 2:cho x,y,z là 3 số thực dương thỏa mãn xyz =1,chứng minh:
$P = \dfrac{{xy}}{{x^5 + xy + y^5 }} + \dfrac{{yz}}{{y^5 + yz + z^5 }} + \dfrac{{zx}}{{z^5 + zx + x^5 }} \le 1$$
Lg:
Ta có:
$$x^5 + y^5 = (x + y)(x^4 - x^3 y + x^2 y^2 - xy^3 + y^4 )$$
$$ = (x + y){\rm{[(x - y)(x}}^{\rm{3}} - y^3 ) + x^2 y^2 {\rm{]}} \ge {\rm{x}}^{\rm{2}} y^2 (x + y)$$.
$$ \Leftrightarrow \dfrac{{xy}}{{x^5 + xy + y^5 }} \le \dfrac{{xy}}{{xy + x^2 y^2 (x + y)}} = \dfrac{1}{{1 + xy(x + y)}} = \dfrac{z}{{x + y + z}}$$
Tương tự được thêm 2 bất đẳng thức nữa,suy ra điều phải chứng minh.
Bài 3:cho x,y,z là 3 số thực dương thỏa mãn xyz =1,chứng minh:
$P = \dfrac{{x^2 y^2 }}{{x^7 + x^2 y^2 + y^7 }} + \dfrac{{y^2 z^2 }}{{y^7 + y^2 z^2 + z^7 }} + \dfrac{{z^2 x^2 }}{{z^7 + z^2 x^2 + x^7 }} \le 1$$
Lg:
Xét:
$$\begin{array}{l} x^7 + y^7 = (x + y)(x^6 - x^5 y + x^4 y^2 - x^3 y^3 + x^2 y^4 - xy^5 + y^6 ) \\
= (x + y){\rm{[(x}}^{\rm{6}} + y^6 ) + (x^4 y^2 + x^2 y^4 ) - (x^5 y + xy^5 ) - x^3 y^3 {\rm{]}} \\
{\rm{ = (x + y)[(x}}^{\rm{2}} + y^2 )((x^2 - y^2 )^2 + x^2 y^2 ) + x^2 y^2 ({\rm{x}}^{\rm{2}} + y^2 ) - xy((x^2 - y^2 )^2 + 2x^2 y^2 ) - x^3 y^3 \\
= {\rm{(x + y)[(x}}^{\rm{2}} + y^2 )(x^2 - y^2 )^2 - xy(x^2 - y^2 )^2 + 2xy{\rm{(x}}^{\rm{2}} + y^2 ) - 3x^3 y^3 {\rm{]}} \\
\ge {\rm{(x + y)[2xy}}(x^2 - y^2 )^2 - xy(x^2 - y^2 )^2 + 4x^3 y^3 - 3x^3 y^3 {\rm{]}} \\
{\rm{ = (x + y)[xy}}(x^2 - y^2 )^2 + x^3 y^3 {\rm{]}} \ge x^3 y^3 (x + y) \\
\Leftrightarrow \dfrac{{x^2 y^2 }}{{x^7 + x^2 y^2 + y^7 }} \le \dfrac{z}{{x + y + z}} \\
\end{array}$$.
Làm tương tự ta được thêm 2 bđt nữa,từ đó suy ra đpcm.
Bài 4:cho x,y,z là 3 số thực dương thỏa mãn xyz =1,chứng minh:
$A = \dfrac{{x^3 y^3 }}{{x^9 + x^3 y^3 + y^9 }} + \dfrac{{y^3 z^3 }}{{y^9 + y^3 z^3 + z^9 }} + \dfrac{{z^3 x^3 }}{{z^9 + z^3 z^3 + x^9 }} \le 1$$
Bài 5:cho x,y,z là 3 số thực dương thỏa mãn xyz =1,chứng minh:
$A = \dfrac{{x^4 y^4 }}{{x^{14} + x^4 y^4 + y^{14} }} + \dfrac{{y^4 z^4 }}{{y^{14} + y^4 z^4 + z^{14} }} + \dfrac{{z^4 x^4 }}{{z^{14} + z^4 x^4 + x^{14} }} \le 1$$
Bài 6:cho x,y,z là 3 số thực dương thỏa mãn xyz =1,chứng minh:
$A = \dfrac{{x^6 y^6 }}{{x^{18} + x^6 y^6 + y^{18} }} + \dfrac{{y^6 z^6 }}{{y^{18} + y^6 z^6 + z^{18} }} + \dfrac{{z^6 x^6 }}{{z^{18} + z^6 x^6 + x^{18} }} \le 1$$.
Bài 7:cho x,y,z là 3 số thực dương thỏa mãn xyz =1,chứng minh:
$A = \dfrac{{x^2 y^2 }}{{x^{10} + x^2 y^2 + y^{10} }} + \dfrac{{y^2 z^2 }}{{y^{10} + y^2 z^2 + z^{10} }} + \dfrac{{z^2 x^2 }}{{z^{10} + z^2 x^2 + x^{10} }} \le 1$$
Bài 8:cho x,y,z là 3 số thực dương thỏa mãn xyz =1,chứng minh:
$A = \dfrac{{(xy)^{n - 1} }}{{x^{2n + 1} + (xy)^{n - 1} + y^{2n + 1} }} + \dfrac{{(yz)^{n - 1} }}{{y^{2n + 1} + (yz)^{n - 1} + z^{2n + 1} }} + \dfrac{{(zx)^{n - 1} }}{{z^{2n + 1} + (zx)^{n - 1} + x^{2n + 1} }} \le 1$$.
Gợi Ý:
Sữ dụng:$$x^{2n + 1} + y^{2n + 1} \ge x^n y^n (x + y) \Leftrightarrow (x^n - y^n )(x^{n + 1} - y^{n + 1} ) \ge 0$$.
Bài 9:cho x,y,z là 3 số thực dương thỏa mãn xyz =1,chứng minh:
$A = \dfrac{{(xy)^n }}{{x^{5n} + (xy)^n + y^{5n} }} + \dfrac{{(yz)^n }}{{y^{5n} + (yz)^n + z^{5n} }} + \dfrac{{(zx)^n }}{{z^{5n} + (zx)^n + x^{5n} }} \le 1$$.
Bài 10:cho x,y,z là 3 số thực dương thỏa mãn xyz =1,chứng minh:
$A = \dfrac{{(xy)^{n - 1} }}{{(xy)^{n - 1} + x^k y^k (x^{2n - (2k - 1)} + y^{2n - (2k - 1)} )}} + \dfrac{{(yz)^{n - 1} }}{{(yz)^{n - 1} + y^k z^k (y^{2n - (2k - 1)} + z^{2n - (2k - 1)} )}} + \dfrac{{(zx)^{n - 1} }}{{(zx)^{n - 1} + z^k x^k (z^{2n - (2k - 1)} + x^{2n - (2k - 1)} )}} \le 1$$.
Với k và n là 2 số nguyên dương và$$k \le n$$.
Bài 11:cho a,b,c,d là 4 số thực dương có tích bằng 1,chứng minh rằng:
$\dfrac{1}{{1 + a^4 + b^4 + c^4 }} + \dfrac{1}{{1 + b^4 + c^4 + d^4 }} + \dfrac{1}{{1 + c^4 + d^4 + a^4 }} + \dfrac{1}{{1 + d^4 + a^4 + b^4 }} \le 1.$$.
Gợi Ý:
sử dụng:$$a^4 + b^4 + c^4 \ge abc(a + b + c)$$.
Bài 12:cho a,b,c,d là 4 số thực dương có tích bằng 1,chứng minh rằng:
$A = \dfrac{{(abc)^{n - 1} }}{{(abc)^{n - 1} + a^{3n + 1} + b^{3n + 1} + c^{3n + 1} }} + \dfrac{{(bcd)^{n - 1} }}{{(bcd)^{n - 1} + b^{3n + 1} + c^{3n + 1} + d^{3n + 1} }} + \dfrac{{(cda)^{n - 1} }}{{(cda)^{n - 1} + c^{3n + 1} + d^{3n + 1} + a^{3n + 1} }} + \dfrac{{(dab)^{n - 1} }}{{(dab)^{n - 1} + d^{3n + 1} + a^{3n + 1} + b^{3n + 1} }} \le 1$$.
Bài 13:cho a,b,c,d là 4 số thực dương có tích bằng 1,chứng minh rằng:
$A = \dfrac{{(abc)^n }}{{(abc)^n + a^{7n} + b^{7n} + c^{7n} }} + \dfrac{{(bcd)^n }}{{(bcd)^n + b^{7n} + c^{7n} + d^{7n} }} + \dfrac{{(cda)^n }}{{(cda)^n + c^{7n} + d^{7n} + a^{7n} }} + \dfrac{{(dab)^n }}{{(dab)^n + d^{7n} + a^{7n} + b^{7n} }} \le 1$$.
Bài 14:cho các số thực dương$$a_i $$ có tích bằng 1,chứng minh rằng:
$A = \sum {\dfrac{1}{{1 + \prod\limits_{i = 1}^{n - 1} {(\sum\limits_{i = 1}^{n - 1} {a_i )} } }}} \le 1$$.
Bài 15:cho các số thực dương$$a_i $$ có tích bằng 1,chứng minh rằng:
$A = \sum {\dfrac{{(\prod\limits_{i = 1}^{n - 1} {a_i )^{n - 1} } }}{{(\prod\limits_{i = 1}^{n - 1} {a_i )^{n - 1} } + \sum\limits_{i = 1}^{n - 1} {a_i ^{n^2 - n + 1} } }}} \le 1$$.
Lg:
Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức sau:$\sum\limits_{i = 1}^{n - 1} {a_i ^{n^2 - n + 1} } \ge (\prod\limits_{i = 1}^{n - 1} {a_i ^n )} (\sum\limits_{i = 1}^{n - 1} {a_i } )$$.
Áp dụng bất đẳng thức côsi cho$n^2 - n + 1$$số gồm(n+1)số$a_1 ^{n^2 - n + 1} $$,n số$a_2 ^{n^2 - n + 1} $$,...,n số$a_{n - 1} ^{n^2 - n + 1} $$,ta được:
$\begin{array}{l} (n + 1)a_1 ^{n^2 - n + 1} + n(a_2 ^{n^2 - n + 1} + ... + a_{n - 1} ^{n^2 - n + 1} ) \ge (n^2 - n + 1)\sqrt[{(n^2 - n + 1)}]{{(a_1 ^{n + 1} )^{(n^2 - n + 1)} {\rm{[(a}}_{\rm{2}} ...a_n )^n {\rm{]}}^{(n^2 - n + 1)} }}^{} \\
= (n^2 - n + 1)a_1 ^{n + 1} (a_2 a_3 ...a_{n - 1} ). \\
\end{array}$$.Làm tương tự với các số$a_{2,} a_3 ,...a_{n - 1} $$,ta được thêm (n-2) bất đẳng thức nữa rồi cộng vế theo vế (n-1) bất đẳng thức trên lại ta được:
$(n^2 - n + 1)(\sum\limits_{i = 1}^{n - 1} {a_i ^{n^2 - n + 1} } ) \ge (n^2 - n + 1)(\prod\limits_{i = 1}^{n - 1} {a_i ^n } \sum\limits_{i = 1}^{n - 1} {a_i } )$$,vậy:$\dfrac{{(\prod\limits_{i = 1}^{n - 1} {a_i )^{n - 1} } }}{{(\prod\limits_{i = 1}^{n - 1} {a_i )^{n - 1} } + \sum\limits_{i = 1}^{n - 1} {a_i ^{n^2 - n + 1} } }} \le \dfrac{1}{{1 + \prod\limits_{i = 1}^{n - 1} {(\sum\limits_{i = 1}^{n - 1} {a_i )} } }} = \dfrac{{a_n }}{{\sum\limits_{i = 1}^n {a_i } }}$$ (1).
Làm tương tự ta cũng được thêm (n-1) bất đẳng thức như (1),cộng vế theo vế n bất đẳng thức lại ta có điều phải chứng minh.
Bài 16:cho các số thực dương$$a_i $$ có tích bằng 1,chứng minh rằng:
$\sum\limits_{}^{} {\dfrac{{(\prod\limits_{i = 1}^{n - 1} {a_i )^n } }}{{(\prod\limits_{i = 1}^{n - 1} {a_i )^n } + \sum\limits_{i = 1}^{n - 1} {a_i ^{2n^2 - 1} } }}} \le 1$$.
Bài 17:Cho các số thực dương$$x_i $$có tích bằng 1,chứng minh rằng:
$B = \dfrac{1}{{1 + x_1 + x_2 + ... + x_{n - 1} }} + \dfrac{1}{{1 + x_2 + x_3 + ... + x_n }} + ... + \dfrac{1}{{1 + x_n + x_1 + ... + x_{n - 2} }} \le 1$$.
Lg:
Đặt$$x_i = a_i ^n ,i = \overline {1,n} $$,khi đó:
$\begin{array}{l}
1 + x_1 + ... + x_{k - 1} + x_{k + 1} + ...x_n = 1 + a_1 ^n + ... + a_{k - 1} ^n + a_{k + 1} ^n + ... + a_n ^n \\
\ge 1 + a_1 a_2 ...a_{k - 1} a_{k + 1} ...a_n (a_1 + a_2 + ... + a_{k - 1} + a_{k + 1} + ...a_n ) = \dfrac{{a_1 + a_2 + ... + a_n }}{{a_k }} \\
\end{array}$$.
Do dó$\dfrac{1}{{1 + x_1 + x_2 + ... + x_{n - 1} }} \le \dfrac{{a_k }}{{a_1 + a_2 + ... + a_n }}$$,cho k chạy từ 1 đến n rồi cộng n bất đẳng thức trên lại ta có điều phải chứng minh.

File gửi kèm