Lâu ko vào diễn đàn mình,thấy sôi nổi quá đi
Mình thấy trong số học có phần về hệ thặng dư ứng dụng rất nhiều nhưng khổ nỗi hơi khó và một số tài liệu viết cũng hơi khó hiểu.
Ai có kinh nghiệm gì về "mảng" này ko giúp mình với! Thanks nhiều
huyen95_HD
Thống kê
- Nhóm: Thành viên
- Bài viết: 224
- Lượt xem: 3687
- Danh hiệu: DBSK
- Tuổi: 29 tuổi
- Ngày sinh: Tháng ba 14, 1995
-
Giới tính
Nữ
-
Đến từ
10T-CBG
- Website URL http://
2
Trung bình
Công cụ người dùng
Lần ghé thăm cuối
Hệ Thặng Dư
03-10-2010 - 07:25
Bài hay
04-05-2010 - 15:04
Bài 5:
Cho 13 điểm phân biệt nằm trong hay trên cạnh của một tam giác đều có cạnh bằng 6 cm.CMR luôn tồn tại hai điểm trong số 13 điểm đã cho mà khoảng cách giữa chúng ko vượt quá $ \sqrt{3} $
Bài này chưa đc xem lời giải đi thi chắc mình bó tay mất
Cho 13 điểm phân biệt nằm trong hay trên cạnh của một tam giác đều có cạnh bằng 6 cm.CMR luôn tồn tại hai điểm trong số 13 điểm đã cho mà khoảng cách giữa chúng ko vượt quá $ \sqrt{3} $
Bài này chưa đc xem lời giải đi thi chắc mình bó tay mất
PTNN_chủ đề muôn thuở ^^
20-04-2010 - 15:11
Tìm x,y nguyên dương thỏa mãn:
$ (x^2-2) \vdots (xy+2 ) $
$ (x^2-2) \vdots (xy+2 ) $
Bài bđt dễ(với 1 số người)
13-03-2010 - 19:30
Cho $ a;b;c \geq 1 $.CMR:
$ \dfrac{1}{1+a^3} + \dfrac{1}{1+b^3}+ \dfrac{1}{1+c^3} \geq \dfrac{3}{1+abc} $.
$ \dfrac{1}{1+a^3} + \dfrac{1}{1+b^3}+ \dfrac{1}{1+c^3} \geq \dfrac{3}{1+abc} $.
ĐỀ CHUYÊN TOÁN BẮC GIANG_VÒNG 2
08-03-2010 - 08:02
ĐỀ THI CHUYÊN BẮC GIANG -VÒNG 2
Bài 1:
Giải hệ:$ \left\{\begin{array}{l}y+xy^2=6x^2\\1+x ^{2}y ^{2}=5x^2 \end{array}\right. $
Bài 2:
Gọi $ x _{1};x _{2}$là các nghiệm của pt: $ x^2-4x+1=0$
C/m số :$ S= x_{1} ^{2002} + x_{2} ^{2002} $ ko phải là số chính phương nhưng có thể phân tích đc thành tổng của ba số chính phương liên tiếp.
Bài 3:
Trong tất cả các tam giác nhọn ABC nội tiếp trong một đường tròn bán kính 1,hãy tìm tam giác làm cho biểu thức :
$ \dfrac{1}{ m_{a} }+ \dfrac{1}{ l_{b} }+ \dfrac{1}{ h_{c} } $
đạt giá trị nhỏ nhất .(kí hiệu:$ m_{a}; l_{b}; h_{c} $ lần lượt là độ dài các đường trung tuyến kẻ từ A;phân giác trong góc B và đường cao hạ từ C)
Bài 4:bài này dễ nhất.
Cho $ f(x)=x^4+ax^3+bx^2+cx+d$ với a,b,c,d là các số thực.
Biết rằng :$ f(1)=10;f(2)=20;f(3)=30$.Hãy tính:
$ P= \dfrac{1}{10}(f(12)+f(-8))+18 $
Bài 5:
Cho các số nguyên x;y thỏa mãn:
$ 3x^2+3y^2-2xy+2x+2y-8=0$
Hãy tìm min và max của biểu thức:
$ T=x+y+xy$
Bài 6:
Cho các số thực x;y thỏa mãn:$ 0<b<a \leq 2 ; 2ab \leq 2b+a $
Tìm max của:$ a^2+b^2$
Bài 1:
Giải hệ:$ \left\{\begin{array}{l}y+xy^2=6x^2\\1+x ^{2}y ^{2}=5x^2 \end{array}\right. $
Bài 2:
Gọi $ x _{1};x _{2}$là các nghiệm của pt: $ x^2-4x+1=0$
C/m số :$ S= x_{1} ^{2002} + x_{2} ^{2002} $ ko phải là số chính phương nhưng có thể phân tích đc thành tổng của ba số chính phương liên tiếp.
Bài 3:
Trong tất cả các tam giác nhọn ABC nội tiếp trong một đường tròn bán kính 1,hãy tìm tam giác làm cho biểu thức :
$ \dfrac{1}{ m_{a} }+ \dfrac{1}{ l_{b} }+ \dfrac{1}{ h_{c} } $
đạt giá trị nhỏ nhất .(kí hiệu:$ m_{a}; l_{b}; h_{c} $ lần lượt là độ dài các đường trung tuyến kẻ từ A;phân giác trong góc B và đường cao hạ từ C)
Bài 4:bài này dễ nhất.
Cho $ f(x)=x^4+ax^3+bx^2+cx+d$ với a,b,c,d là các số thực.
Biết rằng :$ f(1)=10;f(2)=20;f(3)=30$.Hãy tính:
$ P= \dfrac{1}{10}(f(12)+f(-8))+18 $
Bài 5:
Cho các số nguyên x;y thỏa mãn:
$ 3x^2+3y^2-2xy+2x+2y-8=0$
Hãy tìm min và max của biểu thức:
$ T=x+y+xy$
Bài 6:
Cho các số thực x;y thỏa mãn:$ 0<b<a \leq 2 ; 2ab \leq 2b+a $
Tìm max của:$ a^2+b^2$
- Diễn đàn Toán học
- → Đang xem trang cá nhân: Chủ đề: huyen95_HD