giải hệ phương trình
$\left\{ \begin{gathered} x + y + z = 6 \hfill \\ x^2 + y^2 + z^2 = 18 \hfill \\ \sqrt x + \sqrt y + \sqrt z = 4 \end{gathered} \right.$
tính giúp mình làm sao ra xyz=? với nhé ,thanks
phuong95_online
Thống kê
- Nhóm: Thành viên
- Bài viết: 6
- Lượt xem: 1741
- Danh hiệu: Lính mới
- Tuổi: 28 tuổi
- Ngày sinh: Tháng chín 12, 1995
-
Giới tính
Nữ
-
Đến từ
Hà Nội
0
Trung bình
Công cụ người dùng
Lần ghé thăm cuối
một bài hệ phương trình quen thuộc
28-06-2011 - 17:36
cực trị lượng giác,giúp mình với nhe
30-05-2011 - 11:02
tìm min,max
1,$y=\sqrt{cos^2x-2cosx+5}+\sqrt{cos^2x+4cosx+8}$
2,
$y = \dfrac{1}{{3 - 2\sin ^2 x}} + c{\rm{os}}2x$
1,$y=\sqrt{cos^2x-2cosx+5}+\sqrt{cos^2x+4cosx+8}$
2,
$y = \dfrac{1}{{3 - 2\sin ^2 x}} + c{\rm{os}}2x$
hệ phương trình
30-05-2011 - 10:52
giải giùm tớ hệ phương trình này với:
a,$\left\{ \begin{array}{l} y+xy^2=6x^2 \\ 1+x^2y^2=5x^2 \end{array} \right.$
b,,$\left\{ \begin{array}{l} xy+2y^2+y=-2 \\ 2x^2y^2+8xy^3+8y^4=y^2+1 \end{array} \right.$
a,$\left\{ \begin{array}{l} y+xy^2=6x^2 \\ 1+x^2y^2=5x^2 \end{array} \right.$
b,,$\left\{ \begin{array}{l} xy+2y^2+y=-2 \\ 2x^2y^2+8xy^3+8y^4=y^2+1 \end{array} \right.$
đề thi chuyển hệ môn toán lớp 10 năm 2009-2010 trường KHTN.mọi ng` vô làm cùng mình nhé
29-05-2011 - 15:53
mọi người vào cùng làm nhé
câu 1(2d)
1,tìm min,max của hàm số
$y = \dfrac{{\sqrt 3 }}{{\cos x + 2}}\sin x$
2,giải phương trình
$\sqrt 3 \sin x = (\cos x + 2)(|\sin (x - \dfrac{\pi }{3})| + |c{\rm{os}}(x - \dfrac{\pi }{3})|)$
câu 2
tìm m để phương trình sau có nghiệm
$\begin{array}{l} x^2 + y^2 + xy = m \\ x^5 + y^5 + 5mxy(x + y) = 32 \\ \end{array} $
câu 3
với A,B,C là ba góc bất kỳ của 1 tam giác .tìm max của
$ P= 2\sqrt 3 \sin \dfrac{A}{2} + \sqrt {15} \sin \dfrac{B}{2} + 2\sqrt 5 \sin \dfrac{C}{2}$
câu 4
cho đường tròn (0) và các điểm M,N thuộc (0)sao cho góc MON=90* .với P là điểm thuộc đoạn OM sao cho OM=$\sqrt 7 $OP và Q là điểm thuộc đoạn ON .đường thẳng PQ cắt đường tròn O tại A,B(P nằm giữa A ad Q)
CMR:$\dfrac{1}{{3\overline {QP} }} = \dfrac{1}{{\overline {PA} }} + \dfrac{1}{{\overline {PB} }}$
câu 5
với a,b,c>o thỏa mãn a+b+c=1.CMR
$a\sqrt[3]{{1 + b - c}} + b\sqrt[3]{{1 + c - a}} + c\sqrt[3]{{1 + a - b}} \le 1$
câu 1(2d)
1,tìm min,max của hàm số
$y = \dfrac{{\sqrt 3 }}{{\cos x + 2}}\sin x$
2,giải phương trình
$\sqrt 3 \sin x = (\cos x + 2)(|\sin (x - \dfrac{\pi }{3})| + |c{\rm{os}}(x - \dfrac{\pi }{3})|)$
câu 2
tìm m để phương trình sau có nghiệm
$\begin{array}{l} x^2 + y^2 + xy = m \\ x^5 + y^5 + 5mxy(x + y) = 32 \\ \end{array} $
câu 3
với A,B,C là ba góc bất kỳ của 1 tam giác .tìm max của
$ P= 2\sqrt 3 \sin \dfrac{A}{2} + \sqrt {15} \sin \dfrac{B}{2} + 2\sqrt 5 \sin \dfrac{C}{2}$
câu 4
cho đường tròn (0) và các điểm M,N thuộc (0)sao cho góc MON=90* .với P là điểm thuộc đoạn OM sao cho OM=$\sqrt 7 $OP và Q là điểm thuộc đoạn ON .đường thẳng PQ cắt đường tròn O tại A,B(P nằm giữa A ad Q)
CMR:$\dfrac{1}{{3\overline {QP} }} = \dfrac{1}{{\overline {PA} }} + \dfrac{1}{{\overline {PB} }}$
câu 5
với a,b,c>o thỏa mãn a+b+c=1.CMR
$a\sqrt[3]{{1 + b - c}} + b\sqrt[3]{{1 + c - a}} + c\sqrt[3]{{1 + a - b}} \le 1$
- Diễn đàn Toán học
- → Đang xem trang cá nhân: Chủ đề: phuong95_online