Đến nội dung

funcalys

funcalys

Đăng ký: 03-06-2011
Offline Đăng nhập: 22-02-2015 - 19:02
****-

#322279 $I=\int \frac{x^2+1}{(x-1)^3(x+3)}dx$

Gửi bởi funcalys trong 04-06-2012 - 08:48

1) Bài này dùng hệ số bất định :)
ta có $\frac{x^2+1}{(x-1)^3(x+3)}=\frac{A}{x-1}+\frac{B}{(x-1)^{2}}+\frac{C}{(x-1)^{3}}+\frac{D}{x-3}
\Leftrightarrow x^{2}+1=A(x-1)^{2}(x+3)+B(x-1)(x+3)+ C(x+3)+D(x-1)^3$
Cho $x=1$, ta có
$C=\frac{1}{2}$
Cho $x=-3$, ta được
$D=\frac{-5}{32}$
Cho $x=0$, ta được
$3A-3B+3C-D=1$
$$\Leftrightarrow A-B=\frac{1-3C+D}{3}=\frac{-7}{32} \Leftrightarrow B=\frac{7}{32}+A$$
Cho $x =2$, ta lại được
$5=5A+5B+5C+D$

$\Leftrightarrow A+B=\frac{5-5C-D}{5}=\frac{17}{32}
\Leftrightarrow 2A+\frac{7}{32}=\frac{17}{32}
\Leftrightarrow A=\frac{5}{32}
\Leftrightarrow B=A+\frac{7}{32}=\frac{3}{8}$
Vậy $\frac{x^2+1}{(x-1)^3(x+3)}=\frac{5}{32(x-1)}+\frac{3}{8(x-1)^{2}}+\frac{1}{2(x-1)^{3}}-\frac{5}{32(x-3)}$
Ta có $I=\int \frac{x^2+1}{(x-1)^3(x+3)}dx$

$$=\int (\frac{5}{32(x-1)}+\frac{3}{8(x-1)^{2}}+\frac{1}{2(x-1)^{3}}-\frac{5}{32(x-3)})dx$$
$=\frac{5}{32}\ln(x-1)-\frac{3}{8(x-1)}-\frac{1}{2(x-1)^2}-\frac{5}{32}\ln(x-3)+Const$
P/S: Nhờ mod xem lại Latex giúp mình, đoạn cuối sửa mãi vẫn vậy :wacko:
MOD sửa rồi đó :P


#321784 Tổng hợp các bài toán hình của Jack Garfunkel

Gửi bởi funcalys trong 02-06-2012 - 16:24

Sao không dowload về được nhỉ?

MU bị die r :ukliam2:
File gửi kèm  Jack Garfunkel.pdf   241.83K   1380 Số lần tải


#321661 Topic giải thích các từ ngữ Toán - Tiếng Anh

Gửi bởi funcalys trong 02-06-2012 - 08:58

isodynamic point of $\delta ABC$

Từ này tìm không thấy :wacko: . Chắc dịch là điểm đẳng lực của tam giác $ABC$ :mellow:


#321251 Turkey JBMO Team Selection Test 2012

Gửi bởi funcalys trong 31-05-2012 - 15:42

Chỗ Problem 5, tớ nghĩ "the corresponding exradius" là bán kính đường tròn bàng tiếp ;)
Probleam 8:
Cho $G$ là 1 đồ thị đơn liên thông. Khi ta thêm 1 cạnh vào $G$ (giữa 2 đinh không liên thông) sử dụng nhiều nhất $17$ cạnh, ta có thể đi đến mọi đỉnh từ bất kì đỉnh khác. Tìm số cạnh lớn nhất cần dùng để tạo để có thể tạo sự liên thông trong mọi đỉnh trong đồ thị gốc (là đồ thị trước khi thêm cạnh vào)

Dịch thế này, thấy không ổn lắm. Ai có kiến thức thì vào dịch dùm lại chút :D

Bài 8: Cho $G$ là đồ thị đơn liên thông. Nếu ta thêm 1 cạnh vào giữa 2 đỉnh không liên thông của $G$ (nhiều nhất nhất $17$ cạnh) , thì từ một đỉnh bất kì của G, ta có thể đến mọi đỉnh khác. Hãy tìm số canh lớn nhất để ta có thể đến mọi đỉnh khác từ một đỉnh bất kì của đồ thị gốc (đồ thị trước khi được thêm cạnh)
:)

Day1, 27 May

Problem 1: Tìm số nguyên dương n $n$ sao cho $n$ chia hết cho tat cả các số nguyên dương mà lập phương của nó không lớn hơn $n.$

Problem 2: Let $S=\{1,2,3,\ldots,2012\}.$ We want to partition $S$ into two disjoint sets such that both sets do not contain two different numbers whose sum is a power of $2.$ Find the number of such partitions.

Problem 3:Let $[AB]$ be a chord of the circle $\Gamma$ not passing through its center and let $M$ be the midpoint of $[AB].$ Let $C$ be a variable point on $\Gamma$ different from $A$ and $B$ and $P$ be the point of intersection of the tangent lines at $A$ of circumcircle of $CAM$ and at $B$ of circumcircle of $CBM.$ Show that all $CP$ lines pass through a fixed point.

Problem 4:Tìm số $M$ tốt nhất sao cho \[ a^2+b^2+c^2+3abc \geq M(ab+bc+ca) \] với $a,b,c$ là các số thực không âm thỏa mãn $a+b+c=4.$

Day2, 28 May

Problem 5: Cho $a, b, c$ là độ dài ba cạnh một tam giác, $r$ là bán kính đường tròn nội tiếp; $r_a, r_b, r_c$ là bán kính đường tròn nội tiếp tương ứng với các cạnh. Chứng minh rằng:
\[ \frac{a+b+c}{\sqrt{a^2+b^2+c^2}} \leq 2 \cdot \frac{\sqrt{{r_a}^2+{r_b}^2+{r_c}^2}}{r_a+r_b+r_c-3r} \]
Problem 6: Tìm các số nguyên dương $m,n$ và số nguyên tố $p$ mà $\frac{5^m+2^np}{5^m-2^np}$ là hình vuông

Problem 7: Cho số thực $x, y$ thỏa mãn $x+y \geq 0$
\[ (x^2+y^2)^3 \geq 32(x^3+y^3)(xy-x-y) \]
Problem 8: Let $G$ be a connected simple graph. When we add an edge to $G$ (between two unconnected vertices) using at most $17$ edges we can reach to any vertex from any vertex. Find the maximum number of edges to be used to reach any vertex from any vertex in the original graph, i.e. in the graph before we add an edge.

AoPS

Dịch vậy không biết đúng không. Các TNV dịch tiếp hộ. Chỗ tô màu không chắc lắm :wacko:

Bài 1: Tìm $n$ nguyên dương sao cho $n$ chia hết cho tất cả các số nguyên dương có lập phương không vượt quá $n$.
Bài 2: Cho $S=\{1,2,3,\ldots,2012\}$. Hãy tìm số phân hoạch thỏa mãn: khi ta phân hoạch $S$ thành hai tập rời nhau, hai tập ấy sẽ không chứa hai phần tử phân biệt nào có tổng là lũy thừa của 2.
Bài 3: Cho đường tròn $\Gamma$ có dây $AB$ không đi qua tâm, $M$ là trung điểm $AB$. Cho điểm $C$ chạy trên $\Gamma\setminus\begin{Bmatrix}
A,B&
\end{Bmatrix}$, $P$ là giao điểm giữa tiếp tuyến tại $A$ của đường tròn ngoại tiếp $CAM$ và tiếp tuyến tại $B$ của đường tròn ngoại tiếp $CBM$. Chứng minh rằng $CP$ đi qua điểm cố định.

Bài 4: Tìm số thực $M$ lớn nhất sao cho \[ a^2+b^2+c^2+3abc \geq M(ab+bc+ca) \], với $a,b,c$ là các số thực không âm thỏa mãn $a+b+c=4$.
Bài 6: Tìm $m,n$ nguyên dương và $p$ nguyên tố sao cho $\frac{5^m+2^np}{5^m-2^np}$ là số chính phương.
Bài 7: Chứng minh rằng với mọi $x, y$ thực, thỏa mãn $x+y \geq 0$ thì
\[ (x^2+y^2)^3 \geq 32(x^3+y^3)(xy-x-y) \].
Có sai thì sửa giùm mình :icon6:


#321188 College Geometry: An Introduction to the Modern Geometry of the Triangle and...

Gửi bởi funcalys trong 31-05-2012 - 11:14

College Geometry: An Introduction to the Modern Geometry of the Triangle and the Circle-
Nathan Altshiller-Court

File gửi kèm  0486458059.pdf   30.77MB   1257 Số lần tải


#321165 3 cuốn sách về giải tích của W.Rudin

Gửi bởi funcalys trong 31-05-2012 - 10:02

Update lại :icon6:
Principles of Mathematical Analysis
File gửi kèm  Principles_of_Mathematical_Analysis-Rudin-3e.djvu   2.6MB   1665 Số lần tải
Real and Complex Analysis
File gửi kèm  Real_and_Complex_Analysis-Rudin-3e.djvu   17.86MB   781 Số lần tải
Functional Analysis
File gửi kèm  Functional Analysis W.Rudin.djvu   6.81MB   538 Số lần tải

**************************************************************************
Bonus lời giải cuốn 1
File gửi kèm  Baby Rudin-solns.pdf   361.1K   59914 Số lần tải


#321122 Set-Valued Analysis (Modern Birkhäuser Classics) by Jean-pierre Aubin, Hélène...

Gửi bởi funcalys trong 31-05-2012 - 06:26

MU bị shut down r :wacko:
File gửi kèm  (Modern_Birkhauser_Classics_)Jean-Pierre_Aubin,_Hélène_Frankowska-Set-Valued_Analysis_-Birkhäuser(2008).djvu   5.06MB   162 Số lần tải


#321050 Ảnh thành viên

Gửi bởi funcalys trong 30-05-2012 - 22:04

Cái thể loại gì đây :o

Trào lưu nờ u của giới trẻ :lol:


#320834 Topic giải thích các từ ngữ Toán - Tiếng Anh

Gửi bởi funcalys trong 30-05-2012 - 11:40

Show that it is possible to eliminate at most two numbers among the alements of the set{1,2,...,n} such that the sum of remaining numbers is a perfect square.

Chứng minh rằng ta có thể loại đi nhiều nhất là 2 phần tử thuộc tập {1,..n} sao cho tổng các số còn lại là số chính phương.


#320801 $A=\begin{pmatrix} 1 & 1 & 3 & 5\\ 1 & 3...

Gửi bởi funcalys trong 30-05-2012 - 10:35

$4A=\begin{pmatrix} 4 & 4 & 12 & 20\\ 4 & 12 & -4 &0 \\ 0 & 4 & -8 &4 \\ 4 & 0 & 0 & 4 \end{pmatrix}$;
4A-B=\begin{pmatrix} 4 & 4 & 12 & 20\\ 4 & 12 & -4 &0 \\ 0 & 4 & -8 &4 \\ 4 & 0 & 0 & 4 \end{pmatrix}$-$\begin{pmatrix} 1 &2 &3 &4 \\ 2 &0 &1 &-1 \\ 3 &1 &0 &0 \\ 4 &0 &2 &1 \end{pmatrix}=\begin{pmatrix} 3 & 2 & 9 & 16\\ 2 & 12 & -5 &1 \\ -3 & 3 & -8 &4 \\ 0 & 0 & -2 & 3 \end{pmatrix}
:)


#320621 Phần Mềm

Gửi bởi funcalys trong 29-05-2012 - 18:09

Phần mềm này cũng nhẹ mà :mellow: , nếu k dùng đc thì bạn chịu khó dùng online http://www.docspal.com/ :)


#320596 Phần Mềm

Gửi bởi funcalys trong 29-05-2012 - 17:21

D-link:
http://downloads.sou...use_mirror=nchc
Nếu bạn đã cài DjView rồi thì vào Start -> All Programs-> DjVuLibre :)


#320560 Chứng minh rằng:$n^{n+1}>(n+1)^{n}$.

Gửi bởi funcalys trong 29-05-2012 - 16:12

C2: Đặt $a=n + \frac{1}{2}$, cần c/m $(a-\frac{1}{2})^{n+1}> (a+\frac{1}{2})^{n}$
Thật vậy, ta có $(a-\frac{1}{2})^{n+1}> (a+\frac{1}{2})^{n}
\Leftrightarrow (a^{2}-\frac{1}{4})^{n+1}> (a+\frac{1}{2})^{n+1}
\Leftrightarrow a^{2}-\frac{1}{4}>a+\frac{1}{2}\Leftrightarrow n^{2}+n+\frac{1}{4}-\frac{1}{4}-n-\frac{1}{2}-\frac{1}{2}>0\Leftrightarrow n^{2}>1$
Đến đây thì dễ r :)
  • MIM yêu thích


#320552 Phần Mềm

Gửi bởi funcalys trong 29-05-2012 - 15:46

Chỉ cần vào DjView (trong mục DjVuLibre), mở file DjVu cần chuyển, xog chọn Export as -> Chọn PDF Document trong Format->OK( nếu muốn chỉnh độ nén file, chất lượng,.. thì vào tab PDF Options). Chúc bạn thành công :)


#319960 1 vài tài liệu về logic.

Gửi bởi funcalys trong 27-05-2012 - 09:55

Link MU die r :icon9:
A concise introduction to Logic- Hurley
File gửi kèm  A_Concise_Introduction_To_Logic-Hurley-7e.pdf   3.29MB   10079 Số lần tải
A concise introduction to Mathematical logic- Rautenberg
File gửi kèm  A_Concise_Introduction_to_Mathematical_Logic-Rautenberg.pdf   2.44MB   758 Số lần tải
A course on Mathematical Logic- Srivastava
File gửi kèm  A_Course_on_Mathematical_Logic-Srivastava.pdf   1.72MB   2368 Số lần tải
A first course in Logic- Hedman
File gửi kèm  A_First_Course_in_Logic-Hedman.pdf   18.59MB   307 Số lần tải
Fuzzy logic: A practical approach- McNeill
File gửi kèm  Fuzzy_Logic_A_Practical_Approach-McNeill-Thro.pdf   6.13MB   197 Số lần tải
Handbook of Philosophical Logic- Gabbay-Guenthner
File gửi kèm  Handbook_of_Philosophical_Logic-ed_Gabbay-Guenthner-2e-vol9.pdf   2.27MB   2265 Số lần tải
Handbook of the logic of Argument and Intererence
File gửi kèm  Handbook_of_the_Logic_of_Argument_and_Inference-Gabbay_et_al.pdf   2.39MB   5404 Số lần tải
Introduction to Linear Logic
File gửi kèm  Introduction_to_Linear_Logic-Brauner.pdf   612.76K   319 Số lần tải

File gửi kèm